Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiên hạ

Danh từ

mọi nơi nói chung trên trái đất
đi chu du khắp thiên hạ
(Khẩu ngữ) người đời, trừ mình và những người thân ra (nói khái quát)
che mắt thiên hạ
bị thiên hạ chê cười
Đồng nghĩa: thế gian

Xem thêm các từ khác

  • Thiên tài

    tài năng kiệt xuất, hơn hẳn mọi người, dường như là được trời phú cho, nhà bác học thiên tài, nguyễn huệ là một...
  • Thiên tạo

    Tính từ: có một cách tự nhiên, do thiên nhiên tạo ra, chứ không phải do con người, hang thiên...
  • Thiên tử

    Danh từ: (từ cũ) từ dùng để gọi tôn vua (coi như con trời) thời phong kiến, lên ngôi thiên tử
  • Thiên đỉnh

    Danh từ: điểm gặp nhau tưởng tượng giữa đường thẳng đứng đi qua vị trí người quan sát...
  • Thiến

    Động từ: cắt bỏ tinh hoàn hay buồng trứng để súc vật thuần tính và dễ nuôi béo, (khẩu...
  • Thiết bị

    Danh từ: tổng thể nói chung những máy móc, dụng cụ, phụ tùng cần thiết cho một hoạt động...
  • Thiếu

    có hoặc chỉ đạt số lượng hay mức độ dưới mức cần thiết, dưới mức yêu cầu, trẻ sinh thiếu tháng, hành động thiếu...
  • Thiền

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) từ đạo phật gọi sự tĩnh tâm, loại bỏ những ý nghĩ không thuần...
  • Thiền sư

    Danh từ: người luyện tập thiền đã đạt đến một mức độ cao, có thể làm được những...
  • Thiền định

    Động từ: (nhà sư) ngồi yên lặng, tĩnh tâm hoàn toàn và ngẫm nghĩ về giáo lí đạo phật.
  • Thiển cận

    Tính từ: (cách nghĩ, cách nhìn) nông cạn, hời hợt, chỉ nhìn thấy cái gần, cái trước mắt,...
  • Thiển kiến

    Danh từ: (Ít dùng) như thiển ý .
  • Thiện

    Tính từ: (phẩm chất, hành vi của con người) tốt, lành, hợp với đạo đức (nói khái quát),...
  • Thiện ý

    Danh từ: ý định tốt lành trong quan hệ với người khác, tỏ rõ thiện ý, có thiện ý giúp đỡ,...
  • Thiệp

    Danh từ: (phương ngữ) thiếp, Tính từ: (khẩu ngữ) tỏ ra từng trải,...
  • Thiệt

    bị mất đi vào tay người khác phần mà mình có quyền được hưởng, (phương ngữ), chịu thiệt, "vì ta cho luỵ đến người,...
  • Thiệt thà

    Tính từ: (phương ngữ), xem thật thà
  • Thiệt thân

    Động từ: thiệt hại đến bản thân mình một cách vô ích, sinh sự làm gì cho thiệt thân, "thác...
  • Thoại

    lời nói (trong tác phẩm; nói khái quát), lời thoại của bộ phim, xem lại đoạn thoại của nhân vật
  • Thoạt

    vừa mới làm gì đó (thì đã có ngay nhận thức hoặc phản ứng), (Ít dùng) từ biểu thị sự nối tiếp nhanh chóng của những...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top