Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiên kim

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) ngàn vàng; dùng để ví cái hết sức quý giá
thiên kim tiểu thư
nhân nghĩa tựa thiên kim

Xem thêm các từ khác

  • Thiên kiến

    Danh từ ý kiến, suy nghĩ thiên lệch, có phần áp đặt, thiếu khách quan giữa mẹ chồng và nàng dâu có nhiều thiên kiến
  • Thiên kỉ

    Danh từ thiên niên kỉ (nói tắt) sự biến đổi của Trái Đất trong một thiên kỉ
  • Thiên kỷ

    Danh từ xem thiên kỉ
  • Thiên la địa võng

    lưới giăng khắp trên trời dưới đất; ví sự bủa vây khắp mọi nơi, mọi phía không thể nào thoát ra được thế trận...
  • Thiên lí

    Danh từ xem lí : hoa thiên lí Danh từ (Từ cũ) nghìn dặm; thường dùng để tả cảnh đường đi rất xa hoặc một nơi nào đó...
  • Thiên lôi

    Danh từ thần làm ra sấm sét, theo tưởng tượng của người xưa ông thiên lôi
  • Thiên lý

    Danh từ xem thiên lí
  • Thiên lệch

    Tính từ (cách nhìn, cách đánh giá, v.v.) lệch về một phía, phiến diện, thiếu khách quan đánh giá có phần thiên lệch
  • Thiên mệnh

    Danh từ (Từ cũ) mệnh trời sống chết là do thiên mệnh
  • Thiên nga

    Danh từ chim cỡ lớn, sống ở nước, cùng họ với ngỗng, lông trắng hoặc đen, sống nhiều ở phương Bắc, thường nuôi...
  • Thiên nhan

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt vua (ví như mặt của trời); cũng dùng để gọi tôn vua \"Thiên nhan gần gũi tấc gang, Nến...
  • Thiên nhiên

    Danh từ tổng thể nói chung những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo ra sống gần gũi với thiên...
  • Thiên niên kiện

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ ráy, thân rễ dùng làm thuốc chữa một số bệnh như thấp khớp, đau xương.
  • Thiên niên kỉ

    Danh từ khoảng thời gian một nghìn năm. từng khoảng thời gian một nghìn năm, tính từ năm thứ nhất sau công nguyên trở đi...
  • Thiên niên kỷ

    Danh từ xem thiên niên kỉ
  • Thiên phú

    Tính từ (tư chất) vốn có ngay từ lúc sinh ra, như được trời phú cho tài năng thiên phú
  • Thiên sứ

    Danh từ sứ giả của nhà trời, theo tưởng tượng của người xưa.
  • Thiên tai

    Danh từ những tai hoạ lớn do các hiện tượng thiên nhiên như bão, lụt, hạn hán, giá rét, động đất, v.v. gây nên, làm ảnh...
  • Thiên thai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi thần tiên ở, theo thần thoại chốn thiên thai
  • Thiên thanh

    Tính từ có màu xanh da trời nhạt chiếc áo màu thiên thanh Đồng nghĩa : thanh thiên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top