Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiên niên kiện

Danh từ

cây thân cỏ thuộc họ ráy, thân rễ dùng làm thuốc chữa một số bệnh như thấp khớp, đau xương.

Xem thêm các từ khác

  • Thiên niên kỉ

    Danh từ khoảng thời gian một nghìn năm. từng khoảng thời gian một nghìn năm, tính từ năm thứ nhất sau công nguyên trở đi...
  • Thiên niên kỷ

    Danh từ xem thiên niên kỉ
  • Thiên phú

    Tính từ (tư chất) vốn có ngay từ lúc sinh ra, như được trời phú cho tài năng thiên phú
  • Thiên sứ

    Danh từ sứ giả của nhà trời, theo tưởng tượng của người xưa.
  • Thiên tai

    Danh từ những tai hoạ lớn do các hiện tượng thiên nhiên như bão, lụt, hạn hán, giá rét, động đất, v.v. gây nên, làm ảnh...
  • Thiên thai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi thần tiên ở, theo thần thoại chốn thiên thai
  • Thiên thanh

    Tính từ có màu xanh da trời nhạt chiếc áo màu thiên thanh Đồng nghĩa : thanh thiên
  • Thiên thu

    Danh từ (Văn chương) nghìn thu, nghìn năm; thường dùng để chỉ thời gian vĩnh viễn giấc mộng thiên thu
  • Thiên thạch

    Danh từ vật thể, phần lớn bằng đá hoặc kim loại, từ khoảng không vũ trụ rơi vào Trái Đất. Đồng nghĩa : tinh thạch
  • Thiên thần

    Danh từ thần ở trên trời; thường dùng để chỉ sự đẹp đẽ, kì diệu khuôn mặt đẹp như thiên thần giấc mơ thiên thần
  • Thiên thẹo

    Tính từ (Khẩu ngữ) xiên xẹo đường đi thiên thẹo
  • Thiên thể

    Danh từ tên gọi chung các vật thể tồn tại tự nhiên trong vũ trụ, như sao, hành tinh, vệ tinh, v.v..
  • Thiên thời

    Danh từ điều kiện thuận lợi về thời cơ, thời thế cho việc tiến hành một công việc nào đó, coi như do trời đem lại...
  • Thiên triều

    Danh từ (Từ cũ) triều đình Trung Quốc, trong quan hệ với các nước láng giềng phụ thuộc thời phong kiến (theo quan điểm...
  • Thiên tuế

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 giống tuế có lá chét mỏng, hình lông chim rất dài, cuống lá có hai dãy gai, trồng làm cảnh. 2 Danh...
  • Thiên tào

    Danh từ (Khẩu ngữ) thiên đình.
  • Thiên táng

    Động từ để thi hài ngoài trời ở chỗ nhất định (thường là trên núi hoặc ở giữa cánh đồng), theo nghi thức tang lễ...
  • Thiên tính

    Danh từ tính vốn có, do trời phú cho thiên tính hiền lành Đồng nghĩa : thiên bẩm, thiên tư
  • Thiên tư

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tư chất, phẩm chất tự nhiên giúp người ta đạt kết quả tốt trong một loại hoạt động nhất định...
  • Thiên tướng

    Danh từ tướng nhà trời, theo tưởng tượng của người xưa.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top