- Từ điển Việt - Việt
Thiên tính
Danh từ
tính vốn có, do trời phú cho
- thiên tính hiền lành
- Đồng nghĩa: thiên bẩm, thiên tư
Xem thêm các từ khác
-
Thiên tư
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tư chất, phẩm chất tự nhiên giúp người ta đạt kết quả tốt trong một loại hoạt động nhất định... -
Thiên tướng
Danh từ tướng nhà trời, theo tưởng tượng của người xưa. -
Thiên uy
Danh từ (Từ cũ) uy của trời; thường dùng để chỉ uy của vua xúc phạm đến thiên uy -
Thiên văn
Danh từ hiện tượng xảy ra trên bầu trời liên quan đến sự vận động của các thiên thể đài thiên văn kính thiên văn... -
Thiên văn học
Danh từ khoa học nghiên cứu về các thiên thể ngành thiên văn học -
Thiên vị
Động từ (cách đối xử) nghiêng về một phía, không công bằng, không vô tư đối xử công bằng, không thiên vị ai Đồng... -
Thiên đàng
Danh từ (Phương ngữ) xem thiên đường -
Thiên đình
Danh từ triều đình tưởng tượng ở trên trời, nơi Ngọc Hoàng ngự trị. Đồng nghĩa : thiên tào -
Thiên đường
Danh từ nơi linh hồn những người được coi là đã rửa sạch tội lỗi được hưởng sự cực lạc vĩnh viễn sau khi chết,... -
Thiên đầu thống
Danh từ tên gọi thông thường của glaucoma. -
Thiên địa
Danh từ (Từ cũ) trời đất vái thiên địa -
Thiên địch
Danh từ loài sinh vật có khả năng tiêu diệt một loài sinh vật thường gây hại khác. -
Thiêng
Tính từ có phép lạ như của thần linh, làm được những điều khiến người ta phải kính sợ, theo tín ngưỡng dân gian khí... -
Thiêng liêng
Tính từ (Ít dùng) như thiêng (ng1) đấng thiêng liêng rất cao quý, đáng tôn thờ, coi trọng và giữ gìn hơn hết lời thề thiêng... -
Thiêu
Động từ đốt cháy bằng ngọn lửa mạnh nhà cửa bị lửa thiêu trụi kiếm củi ba năm thiêu một giờ (tng) -
Thiêu huỷ
Động từ đốt cháy, làm cho không còn tồn tại nữa (nói khái quát) thiêu huỷ tài liệu -
Thiêu thân
Danh từ tên gọi chung loài bọ cánh nửa và bọ nhỏ có cánh, ban đêm thường bay vào lửa mà chết cháy lao vào chỗ chết như... -
Thiêu đốt
Động từ thiêu cháy, đốt cháy (nói khái quát) nắng như thiêu đốt -
Thiếc
Danh từ kim loại màu trắng, dễ nóng chảy, dễ dát mỏng, không gỉ, dùng để mạ hoặc làm giấy gói chống ẩm mốc, hay để... -
Thiếc hàn
Danh từ hợp kim chì với thiếc, dùng để hàn.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.