- Từ điển Việt - Việt
Thiên thần
Danh từ
thần ở trên trời; thường dùng để chỉ sự đẹp đẽ, kì diệu
- khuôn mặt đẹp như thiên thần
- giấc mơ thiên thần
Xem thêm các từ khác
-
Thiên thẹo
Tính từ (Khẩu ngữ) xiên xẹo đường đi thiên thẹo -
Thiên thể
Danh từ tên gọi chung các vật thể tồn tại tự nhiên trong vũ trụ, như sao, hành tinh, vệ tinh, v.v.. -
Thiên thời
Danh từ điều kiện thuận lợi về thời cơ, thời thế cho việc tiến hành một công việc nào đó, coi như do trời đem lại... -
Thiên triều
Danh từ (Từ cũ) triều đình Trung Quốc, trong quan hệ với các nước láng giềng phụ thuộc thời phong kiến (theo quan điểm... -
Thiên tuế
Mục lục 1 Danh từ 1.1 giống tuế có lá chét mỏng, hình lông chim rất dài, cuống lá có hai dãy gai, trồng làm cảnh. 2 Danh... -
Thiên tào
Danh từ (Khẩu ngữ) thiên đình. -
Thiên táng
Động từ để thi hài ngoài trời ở chỗ nhất định (thường là trên núi hoặc ở giữa cánh đồng), theo nghi thức tang lễ... -
Thiên tính
Danh từ tính vốn có, do trời phú cho thiên tính hiền lành Đồng nghĩa : thiên bẩm, thiên tư -
Thiên tư
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tư chất, phẩm chất tự nhiên giúp người ta đạt kết quả tốt trong một loại hoạt động nhất định... -
Thiên tướng
Danh từ tướng nhà trời, theo tưởng tượng của người xưa. -
Thiên uy
Danh từ (Từ cũ) uy của trời; thường dùng để chỉ uy của vua xúc phạm đến thiên uy -
Thiên văn
Danh từ hiện tượng xảy ra trên bầu trời liên quan đến sự vận động của các thiên thể đài thiên văn kính thiên văn... -
Thiên văn học
Danh từ khoa học nghiên cứu về các thiên thể ngành thiên văn học -
Thiên vị
Động từ (cách đối xử) nghiêng về một phía, không công bằng, không vô tư đối xử công bằng, không thiên vị ai Đồng... -
Thiên đàng
Danh từ (Phương ngữ) xem thiên đường -
Thiên đình
Danh từ triều đình tưởng tượng ở trên trời, nơi Ngọc Hoàng ngự trị. Đồng nghĩa : thiên tào -
Thiên đường
Danh từ nơi linh hồn những người được coi là đã rửa sạch tội lỗi được hưởng sự cực lạc vĩnh viễn sau khi chết,... -
Thiên đầu thống
Danh từ tên gọi thông thường của glaucoma. -
Thiên địa
Danh từ (Từ cũ) trời đất vái thiên địa -
Thiên địch
Danh từ loài sinh vật có khả năng tiêu diệt một loài sinh vật thường gây hại khác.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.