Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiếc hàn

Danh từ

hợp kim chì với thiếc, dùng để hàn.

Xem thêm các từ khác

  • Thiếp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến 1.2 (Văn chương) từ người phụ nữ ngày...
  • Thiết

    Động từ có nhu cầu, ham thích hoặc mong muốn điều gì chẳng thiết ăn uống gì nữa không thiết sống Đồng nghĩa : buồn,...
  • Thiết bì

    Tính từ (da) thô, dày và đen xỉn, giống như màu sắt da thiết bì
  • Thiết bị hiển thị

    Danh từ thiết bị cho phép hiện hình nội dung của thông tin trong máy tính (thường là một màn hình).
  • Thiết bị ngoại vi

    Danh từ thiết bị được nối với máy tính, do máy tính điều khiển, nhưng là bộ phận tách rời khỏi bộ phận chứa CPU...
  • Thiết bị đầu cuối

    Danh từ xem đầu cuối : lắp đặt các thiết bị đầu cuối cho máy tính
  • Thiết chế

    Danh từ (Ít dùng) như thể chế thiết chế dân chủ
  • Thiết cốt

    Tính từ (Từ cũ) như chí cốt một người bạn thiết cốt
  • Thiết diện

    Danh từ (Ít dùng) xem tiết diện
  • Thiết giáp

    Danh từ vỏ bọc bằng thép dày; thường dùng để gọi xe bọc thép xe thiết giáp tên gọi chung xe tăng và xe bọc thép binh chủng...
  • Thiết giáp hạm

    Danh từ tàu chiến lớn có vỏ thép dày.
  • Thiết kế

    Động từ lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, gồm có bản tính toán, bản vẽ, v.v., để có thể theo đó mà xây dựng công trình,...
  • Thiết lập

    Động từ lập ra, dựng nên thiết lập quan hệ ngoại giao thiết lập lại trật tự
  • Thiết mộc

    Danh từ tên gọi chung các loại gỗ quý rất cứng (ví như sắt) đinh, lim, sến, táu được xếp vào hàng thiết mộc
  • Thiết nghĩ

    Động từ từ biểu thị điều sắp nêu ra chỉ là một ý kiến riêng trao đổi với người đối thoại, có ý như theo tôi...
  • Thiết quân luật

    Động từ (Từ cũ, hoặc kng) giới nghiêm giờ thiết quân luật
  • Thiết tha

    Tính từ như tha thiết yêu thiết tha chẳng thiết tha danh vọng
  • Thiết thân

    Tính từ rất cần thiết hoặc có sự quan hệ mật thiết về mặt lợi ích đối với bản thân bảo vệ lợi ích thiết thân...
  • Thiết thực

    Tính từ sát thực và phù hợp với những yêu cầu, những vấn đề thực tế trước mắt việc làm thiết thực tính những...
  • Thiết triều

    Động từ (Từ cũ) (nhà vua) tổ chức buổi chầu để bàn việc triều chính.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top