Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiết đoàn

Danh từ

đơn vị thiết giáp của quân đội chính quyền Sài Gòn trước 1975, có khoảng một trăm xe tăng, xe bọc thép.

Xem thêm các từ khác

  • Thiết đãi

    Động từ (Từ cũ) xem thết đãi
  • Thiết đồ

    Danh từ hình vẽ một vật theo một mặt cắt tưởng tượng nào đó để nhằm làm rõ cấu trúc bên trong của nó thiết đồ...
  • Thiếu gì

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định số lượng rất nhiều, cần bao nhiêu cũng có ở đời thiếu gì người tử...
  • Thiếu hụt

    Tính từ bị thiếu mất đi một phần, không còn đủ nữa (nói khái quát) thiếu hụt ngân sách quân số thiếu hụt
  • Thiếu nhi

    Danh từ trẻ em thuộc các lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng các em thiếu nhi ngày mồng 1 tháng 6 là ngày Quốc tế thiếu nhi
  • Thiếu niên

    Danh từ trẻ em thuộc lứa tuổi từ mười đến khoảng mười bốn, mười lăm giáo dục thiếu niên, nhi đồng
  • Thiếu nữ

    Danh từ người con gái còn rất trẻ, đang ở vào tuổi dậy thì thời thiếu nữ
  • Thiếu phụ

    Danh từ người phụ nữ đã có chồng, còn trẻ.
  • Thiếu sinh quân

    Danh từ thiếu niên theo học ở trường của quân đội để được đào tạo thành quân nhân trường thiếu sinh quân
  • Thiếu sót

    điều còn thiếu, còn có sai sót hoặc khiếm khuyết (nói khái quát) khắc phục kịp thời những thiếu sót số liệu cập nhật...
  • Thiếu thốn

    thiếu nhiều so với nhu cầu (nói khái quát) thiếu thốn tiền bạc ăn uống thiếu thốn thiếu thốn tình cảm Trái nghĩa : đầy...
  • Thiếu thời

    Danh từ thời kì còn bé, còn đang ở độ tuổi thiếu niên thuở thiếu thời
  • Thiếu tá

    Danh từ bậc quân hàm thấp nhất của cấp tá, dưới trung tá.
  • Thiếu tướng

    Danh từ bậc quân hàm thấp nhất của cấp tướng, dưới trung tướng.
  • Thiếu uý

    Danh từ bậc quân hàm thấp nhất của cấp uý, dưới trung uý.
  • Thiếu vắng

    Tính từ thiếu đi cái vốn là cần thiết, gần gũi, khiến cho có cảm giác như bị trống vắng thiếu vắng bàn tay chăm sóc...
  • Thiếu điều

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) đã hết sức, hết mức rồi, chỉ còn thiếu cái điều (được coi là quá đáng lắm, không thể...
  • Thiếu đói

    Động từ bị đói do thiếu lương thực cho nhu cầu tối thiểu (nói khái quát) lâm vào cảnh thiếu đói
  • Thiềm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ dùng trong văn học cổ để chỉ mặt trăng cung thiềm \"Chim về xao xác lá cây, Rừng Đông...
  • Thiềm thừ

    Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) (con) cóc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top