Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiết thực

Tính từ

sát thực và phù hợp với những yêu cầu, những vấn đề thực tế trước mắt
việc làm thiết thực
tính những chuyện cao xa, ít thiết thực
có óc thực tế và luôn chú ý đến yêu cầu, đòi hỏi của thực tế khi hành động
một con người thiết thực

Xem thêm các từ khác

  • Thiết triều

    Động từ (Từ cũ) (nhà vua) tổ chức buổi chầu để bàn việc triều chính.
  • Thiết tưởng

    Động từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là ý kiến riêng mang tính khẳng định một cách tế nhị, có ý như tôi cho rằng,...
  • Thiết yếu

    Tính từ rất cần thiết và không thể thiếu được nhu cầu thiết yếu mặt hàng thiết yếu Đồng nghĩa : cần yếu
  • Thiết đoàn

    Danh từ đơn vị thiết giáp của quân đội chính quyền Sài Gòn trước 1975, có khoảng một trăm xe tăng, xe bọc thép.
  • Thiết đãi

    Động từ (Từ cũ) xem thết đãi
  • Thiết đồ

    Danh từ hình vẽ một vật theo một mặt cắt tưởng tượng nào đó để nhằm làm rõ cấu trúc bên trong của nó thiết đồ...
  • Thiếu gì

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định số lượng rất nhiều, cần bao nhiêu cũng có ở đời thiếu gì người tử...
  • Thiếu hụt

    Tính từ bị thiếu mất đi một phần, không còn đủ nữa (nói khái quát) thiếu hụt ngân sách quân số thiếu hụt
  • Thiếu nhi

    Danh từ trẻ em thuộc các lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng các em thiếu nhi ngày mồng 1 tháng 6 là ngày Quốc tế thiếu nhi
  • Thiếu niên

    Danh từ trẻ em thuộc lứa tuổi từ mười đến khoảng mười bốn, mười lăm giáo dục thiếu niên, nhi đồng
  • Thiếu nữ

    Danh từ người con gái còn rất trẻ, đang ở vào tuổi dậy thì thời thiếu nữ
  • Thiếu phụ

    Danh từ người phụ nữ đã có chồng, còn trẻ.
  • Thiếu sinh quân

    Danh từ thiếu niên theo học ở trường của quân đội để được đào tạo thành quân nhân trường thiếu sinh quân
  • Thiếu sót

    điều còn thiếu, còn có sai sót hoặc khiếm khuyết (nói khái quát) khắc phục kịp thời những thiếu sót số liệu cập nhật...
  • Thiếu thốn

    thiếu nhiều so với nhu cầu (nói khái quát) thiếu thốn tiền bạc ăn uống thiếu thốn thiếu thốn tình cảm Trái nghĩa : đầy...
  • Thiếu thời

    Danh từ thời kì còn bé, còn đang ở độ tuổi thiếu niên thuở thiếu thời
  • Thiếu tá

    Danh từ bậc quân hàm thấp nhất của cấp tá, dưới trung tá.
  • Thiếu tướng

    Danh từ bậc quân hàm thấp nhất của cấp tướng, dưới trung tướng.
  • Thiếu uý

    Danh từ bậc quân hàm thấp nhất của cấp uý, dưới trung uý.
  • Thiếu vắng

    Tính từ thiếu đi cái vốn là cần thiết, gần gũi, khiến cho có cảm giác như bị trống vắng thiếu vắng bàn tay chăm sóc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top