Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiện ý

Danh từ

ý định tốt lành trong quan hệ với người khác
tỏ rõ thiện ý
có thiện ý giúp đỡ
Đồng nghĩa: thiện chí
Trái nghĩa: ác ý

Xem thêm các từ khác

  • Thiệp

    Danh từ: (phương ngữ) thiếp, Tính từ: (khẩu ngữ) tỏ ra từng trải,...
  • Thiệt

    bị mất đi vào tay người khác phần mà mình có quyền được hưởng, (phương ngữ), chịu thiệt, "vì ta cho luỵ đến người,...
  • Thiệt thà

    Tính từ: (phương ngữ), xem thật thà
  • Thiệt thân

    Động từ: thiệt hại đến bản thân mình một cách vô ích, sinh sự làm gì cho thiệt thân, "thác...
  • Thoại

    lời nói (trong tác phẩm; nói khái quát), lời thoại của bộ phim, xem lại đoạn thoại của nhân vật
  • Thoạt

    vừa mới làm gì đó (thì đã có ngay nhận thức hoặc phản ứng), (Ít dùng) từ biểu thị sự nối tiếp nhanh chóng của những...
  • Thoả

    Tính từ: ở trạng thái hoàn toàn hài lòng khi được đúng như đã mong muốn, ước ao, cứ chơi...
  • Thoải

    Tính từ: hơi dốc và thấp dần xuống trên một khoảng dài, vùng đồi thoải, nền đất đắp...
  • Thoảng

    Động từ: thoáng qua một cách nhẹ nhàng trong thời gian rất ngắn, chỉ đủ để cảm nhận được,...
  • Thoắt

    Tính từ: (cái gì diễn ra) rất nhanh chóng và đột ngột, thoắt cái đã không thấy đâu cả, bóng...
  • Thu dụng

    Động từ: tiếp nhận người về và sử dụng, biết thu dụng nhân tài
  • Thuẫn

    Danh từ: vật dùng để cầm che đỡ cho gươm, giáo khỏi đâm trúng người khi đánh trận thời...
  • Thuận

    Tính từ: theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật, hợp với hoặc...
  • Thuận hoà

    Tính từ: (thời tiết, khí hậu) bình thường, diễn biến đúng quy luật, thuận lợi cho việc trồng...
  • Thuận tình

    Động từ: đồng ý, bằng lòng thuận theo, hai người đã thuận tình lấy nhau
  • Thuế

    Danh từ: khoản tiền hay hiện vật mà người dân hoặc các tổ chức kinh doanh có nghĩa vụ phải...
  • Thuốc tẩy

    Danh từ: thuốc dùng để uống làm sạch đường ruột., hoá chất có tác dụng tẩy sạch các vết...
  • Thuốn

    Danh từ: đồ dùng thường làm bằng một ống kim loại, nhọn đầu, dùng xiên vào lòng vật gì...
  • Thuồn

    Động từ: (khẩu ngữ) như tuồn (ng2), tên trộm thuồn đồ qua hàng rào cho đồng bọn
  • Thuỗn

    Tính từ: (vẻ mặt, dáng điệu) ngây ra, đờ ra, bất động, dài thượt ra, trông không đẹp mắt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top