Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiện chiến

Tính từ

rất giỏi trong chiến đấu
đội quân thiện chiến

Xem thêm các từ khác

  • Thiện chí

    Danh từ ý định, suy nghĩ tốt và luôn thực lòng mong muốn đi đến kết quả tốt khi giải quyết việc gì thái độ thiếu...
  • Thiện cảm

    Danh từ tình cảm tốt, ưa thích đối với ai đó có thiện cảm ánh mắt không mấy thiện cảm Đồng nghĩa : cảm tình Trái...
  • Thiện nam tín nữ

    nam nữ tín đồ Phật giáo (nói khái quát).
  • Thiện nghệ

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất giỏi, rất thành thạo trong một nghề, một việc nào đó lái xe thiện nghệ Đồng nghĩa : điệu...
  • Thiện tâm

    Danh từ (Ít dùng) tấm lòng lành, tấm lòng từ thiện người có thiện tâm
  • Thiện xạ

    Tính từ giỏi bắn tay thiện xạ
  • Thiệt hơn

    Tính từ (cân nhắc, tính toán) hơn hay kém, lợi hay thiệt (nói khái quát) tính toán thiệt hơn Đồng nghĩa : hơn thiệt
  • Thiệt hại

    bị mất mát hay tổn thất về người, về của cải vật chất hoặc tinh thần bồi thường thiệt hại khắc phục những thiệt...
  • Thiệt mạng

    Động từ chết một cách oan uổng vụ tai nạn đã làm nhiều người thiệt mạng Đồng nghĩa : bỏ mạng
  • Thiệt thòi

    phải chịu điều thiệt, thường là lớn và do hoàn cảnh đưa lại (nói khái quát) chịu thiệt thòi bù đắp những thiệt thòi...
  • Thoa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) trâm cài đầu của phụ nữ thời xưa 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) Danh từ (Từ cũ) trâm cài...
  • Thoai thoải

    Tính từ hơi thoải đường dốc thoai thoải Đồng nghĩa : xoai xoải
  • Thoang thoảng

    Động từ hơi thoảng qua chút ít mùi nhang trầm thoang thoảng \"Càng thắm thì lại càng phai, Thoang thoảng hoa nhài mà lại thơm...
  • Thoi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, trong có...
  • Thoi thóp

    Động từ thở rất yếu, hơi ra đứt quãng lúc có lúc không một cách mệt nhọc, biểu hiện của sự sắp chết hơi thở người...
  • Thoi thót

    Tính từ (Từ cũ) lẻ tẻ, rời rạc, không liền cùng một lúc \"Chim hôm thoi thót về rừng, Giá trà mi đã ngậm gương nửa...
  • Thom thóp

    Động từ (Ít dùng) như nơm nớp thom thóp lo sợ
  • Thon

    Tính từ có hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu ngón tay thon hình búp măng thân thuyền thon dài Đồng nghĩa : thuôn có...
  • Thon lỏn

    Tính từ gọn thon lỏn (nói tắt) trả lời thon lỏn một câu
  • Thon thót

    Động từ giật nẩy người lên một cách đột ngột nhiều lần liên tiếp giật mình thon thót
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top