Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiệt

bị mất đi vào tay người khác phần mà mình có quyền được hưởng
chịu thiệt
"Vì ta cho luỵ đến người, Cát lầm ngọc trắng, thiệt đời xuân xanh." (TKiều)
Trái nghĩa: hơn, lợi
(Phương ngữ)

xem thật

Xem thêm các từ khác

  • Thiệt thà

    Tính từ: (phương ngữ), xem thật thà
  • Thiệt thân

    Động từ: thiệt hại đến bản thân mình một cách vô ích, sinh sự làm gì cho thiệt thân, "thác...
  • Thoại

    lời nói (trong tác phẩm; nói khái quát), lời thoại của bộ phim, xem lại đoạn thoại của nhân vật
  • Thoạt

    vừa mới làm gì đó (thì đã có ngay nhận thức hoặc phản ứng), (Ít dùng) từ biểu thị sự nối tiếp nhanh chóng của những...
  • Thoả

    Tính từ: ở trạng thái hoàn toàn hài lòng khi được đúng như đã mong muốn, ước ao, cứ chơi...
  • Thoải

    Tính từ: hơi dốc và thấp dần xuống trên một khoảng dài, vùng đồi thoải, nền đất đắp...
  • Thoảng

    Động từ: thoáng qua một cách nhẹ nhàng trong thời gian rất ngắn, chỉ đủ để cảm nhận được,...
  • Thoắt

    Tính từ: (cái gì diễn ra) rất nhanh chóng và đột ngột, thoắt cái đã không thấy đâu cả, bóng...
  • Thu dụng

    Động từ: tiếp nhận người về và sử dụng, biết thu dụng nhân tài
  • Thuẫn

    Danh từ: vật dùng để cầm che đỡ cho gươm, giáo khỏi đâm trúng người khi đánh trận thời...
  • Thuận

    Tính từ: theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật, hợp với hoặc...
  • Thuận hoà

    Tính từ: (thời tiết, khí hậu) bình thường, diễn biến đúng quy luật, thuận lợi cho việc trồng...
  • Thuận tình

    Động từ: đồng ý, bằng lòng thuận theo, hai người đã thuận tình lấy nhau
  • Thuế

    Danh từ: khoản tiền hay hiện vật mà người dân hoặc các tổ chức kinh doanh có nghĩa vụ phải...
  • Thuốc tẩy

    Danh từ: thuốc dùng để uống làm sạch đường ruột., hoá chất có tác dụng tẩy sạch các vết...
  • Thuốn

    Danh từ: đồ dùng thường làm bằng một ống kim loại, nhọn đầu, dùng xiên vào lòng vật gì...
  • Thuồn

    Động từ: (khẩu ngữ) như tuồn (ng2), tên trộm thuồn đồ qua hàng rào cho đồng bọn
  • Thuỗn

    Tính từ: (vẻ mặt, dáng điệu) ngây ra, đờ ra, bất động, dài thượt ra, trông không đẹp mắt...
  • Thuộc

    Động từ: chế biến da súc vật thành nguyên liệu dai và bền để dùng trong công nghiệp,
  • Thuỳ

    Danh từ: phần tròn và lồi ở một số cơ quan của sinh vật, bị tổn thương ở thuỳ não trái,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top