Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thi cử

Động từ

thi vào hoặc ra trường hay để nhận một bằng cấp, học vị nào đó (nói khái quát)
sắp đến mùa thi cử
phổ biến thể lệ thi cử cho các thí sinh

Xem thêm các từ khác

  • Thi gan

    Động từ đương đầu quyết chống chọi lại một cách bền bỉ, quyết liệt thi gan với giặc
  • Thi gan đấu trí

    đọ gan và đọ trí với nhau, đấu tranh một cách quyết liệt, không khoan nhượng.
  • Thi gan đọ sức

    đọ gan và đọ sức với nhau, đấu tranh một cách quyết liệt.
  • Thi hài

    Danh từ (Trang trọng) xác người chết. Đồng nghĩa : thây, thi thể
  • Thi hành

    Động từ làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định thi hành bản án cứ theo mệnh lệnh mà thi hành
  • Thi hào

    Danh từ (Trang trọng) nhà thơ lớn thi hào Nguyễn Du
  • Thi hương

    Danh từ (Từ cũ) khoa thi thời phong kiến, được mở ở một số tỉnh, người đỗ được cấp học vị cử nhân hay tú tài.
  • Thi hội

    Danh từ (Từ cũ) khoa thi lớn thứ hai, sau thi đình, thời phong kiến, được mở ở kinh đô cho những người đã đỗ cử nhân...
  • Thi hứng

    Danh từ cảm xúc mạnh mẽ làm nảy sinh hứng thú làm thơ thi hứng dào dạt
  • Thi lễ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) kinh Thi và kinh Lễ; dùng để chỉ sự nền nếp, gia giáo, thời phong kiến. 2 Động từ 2.1 (Kiểu...
  • Thi nhân

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) nhà thơ thi nhân Việt Nam
  • Thi pháp

    Danh từ phương pháp, quy tắc làm thơ (nói tổng quát).
  • Thi phú

    Danh từ thơ và phú (nói khái quát); thường dùng để chỉ thơ văn theo niêm luật, nói chung văn chương thi phú Đồng nghĩa :...
  • Thi sĩ

    Danh từ (Trang trọng) nhà thơ một thi sĩ nổi tiếng có tâm hồn thi sĩ
  • Thi thoảng

    Phụ từ rất ít khi thi thoảng mới có lúc rỗi rãi hai người thi thoảng mới gặp nhau Đồng nghĩa : hãn hữu, thảng hoặc,...
  • Thi thư

    Danh từ (Từ cũ) kinh Thi và kinh Thư, hai bộ sách kinh điển của nho giáo; dùng để chỉ nền nho học và cũng để chỉ việc...
  • Thi thể

    Danh từ xác người chết nhận dạng thi thể Đồng nghĩa : thi hài, thây, tử thi
  • Thi thố

    Động từ đem hết tài năng, sức lực ra dùng vào một công việc nào đó, để chứng tỏ, khẳng định mình thi thố tài năng
  • Thi trắc nghiệm

    Danh từ hình thức thi bằng phương pháp trắc nghiệm, thường bằng cách người dự thi đưa ra sự lựa chọn một đáp án đúng...
  • Thi tuyển

    Động từ thi để tuyển chọn tổ chức thi tuyển vào đại học đổi mới hình thức thi tuyển
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top