Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thi thư

Danh từ

(Từ cũ) kinh Thi và kinh Thư, hai bộ sách kinh điển của nho giáo; dùng để chỉ nền nho học và cũng để chỉ việc học hành
luyện tập thi thư
"Con trai rèn tập sớm khuya, Nhà thi thư vẫn giữ nghề thi thư." (QÂTK)

Xem thêm các từ khác

  • Thi thể

    Danh từ xác người chết nhận dạng thi thể Đồng nghĩa : thi hài, thây, tử thi
  • Thi thố

    Động từ đem hết tài năng, sức lực ra dùng vào một công việc nào đó, để chứng tỏ, khẳng định mình thi thố tài năng
  • Thi trắc nghiệm

    Danh từ hình thức thi bằng phương pháp trắc nghiệm, thường bằng cách người dự thi đưa ra sự lựa chọn một đáp án đúng...
  • Thi tuyển

    Động từ thi để tuyển chọn tổ chức thi tuyển vào đại học đổi mới hình thức thi tuyển
  • Thi tứ

    Danh từ (Từ cũ) tứ thơ thi tứ dồi dào
  • Thi viết

    Danh từ hình thức thi bằng cách viết bài làm trên giấy.
  • Thi vấn đáp

    Danh từ hình thức thi bằng cách hỏi và trả lời bằng lời nói trực tiếp, không phải viết.
  • Thi vị

    Danh từ (Ít dùng) cái hay, cái đẹp, cái có tính chất gợi cảm và gây hứng thú trong thơ văn một câu thơ đầy thi vị hoặc...
  • Thi vị hoá

    Động từ làm cho trở thành đẹp hơn trong trí tưởng tượng của mình thi vị hoá cuộc sống
  • Thi ân

    Động từ (Từ cũ) làm ơn cho người dưới.
  • Thi đua

    Động từ cùng nhau đem hết tài năng, sức lực ra để đua nhau làm, nhằm thúc đẩy lẫn nhau đạt thành tích tốt nhất trong...
  • Thi đàn

    Danh từ (Từ cũ) diễn đàn thi ca, giới thi ca một tài năng mới xuất hiện trên thi đàn
  • Thi đình

    Danh từ (Từ cũ) khoa thi cao nhất thời phong kiến, được tổ chức ở sân điện nhà vua, là kì thi dành cho những người đã...
  • Thi đấu

    Động từ đấu để tranh giải về thể thao trận thi đấu bóng đá nâng cao thành tích thi đấu
  • Thia lia

    Động từ liệng cho mảnh sành, mảnh ngói, v.v. bay sát mặt nước và văng nẩy lên nhiều lần (một trò chơi của trẻ em) ném...
  • Thia thia

    Danh từ (Khẩu ngữ) cá thia thia (nói tắt) \"Chim quyên ăn trái nhãn lồng, Thia thia quen chậu vợ chồng quen hơi.\" (Cdao) Đồng...
  • Thin thít

    Tính từ im lặng hoàn toàn, không nói năng hay cử động gì im thin thít thin thít như thịt nấu đông (tng)
  • Thinh không

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 không trung, nơi hoàn toàn vắng lặng 2 Phụ từ 2.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bỗng dưng, khi không Danh...
  • Thinh thích

    Động từ cảm thấy hơi thích cái đó trông cũng thinh thích
  • Thiu

    vừa mới bắt đầu ngủ, chưa ngủ say vừa mới thiu ngủ thì có người gọi dậy Tính từ (thức ăn uống đã nấu chín) bị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top