Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thin thít

Tính từ

im lặng hoàn toàn, không nói năng hay cử động gì
im thin thít
thin thít như thịt nấu đông (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Thinh không

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 không trung, nơi hoàn toàn vắng lặng 2 Phụ từ 2.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bỗng dưng, khi không Danh...
  • Thinh thích

    Động từ cảm thấy hơi thích cái đó trông cũng thinh thích
  • Thiu

    vừa mới bắt đầu ngủ, chưa ngủ say vừa mới thiu ngủ thì có người gọi dậy Tính từ (thức ăn uống đã nấu chín) bị...
  • Thiu thiu

    Tính từ ở trạng thái mơ màng, đang đi vào giấc ngủ thiu thiu ngủ \"Sinh vừa tựa án thiu thiu, Giở chiều như tỉnh, giở...
  • Thiêm thiếp

    Động từ ở trạng thái thiếp đi, hầu như không còn hay biết gì, do quá mệt mỏi nằm thiêm thiếp thiêm thiếp giấc nồng
  • Thiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từng phần lớn của quyển sách (thường là sách cổ), trong thường gồm có nhiều chương 1.2 (Trang trọng)...
  • Thiên Chúa

    Danh từ (Ít dùng) Chúa Trời kỉ niệm ngày Thiên Chúa giáng sinh
  • Thiên Chúa giáo

    Danh từ xem Công giáo
  • Thiên binh

    Danh từ binh lính nhà trời; cũng dùng để ví binh lính của nhà vua đi dẹp giặc, coi như phụng mệnh trời \"Quân ta đã vào...
  • Thiên binh thiên tướng

    (Khẩu ngữ) tướng sĩ của nhà trời; dùng để ví lối ba hoa khoác lác, làm ra vẻ tài giỏi lắm.
  • Thiên binh vạn mã

    muôn nghìn binh mã; chỉ lực lượng quân đội rất đông đảo, hùng mạnh.
  • Thiên biến vạn hoá

    biến hoá đủ mọi cách, không biết đâu mà lường trước được chiến thuật thiên biến vạn hoá
  • Thiên bẩm

    Danh từ bẩm chất tốt do trời phú thiên bẩm thông minh Đồng nghĩa : thiên tư, thiên tính
  • Thiên can

    Danh từ tên gọi chung mười kí hiệu chữ Hán xếp theo thứ tự giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý, dùng kết...
  • Thiên chức

    Danh từ chức năng, phần việc mang tính tự nhiên và thiêng liêng của con người thiên chức làm mẹ của người phụ nữ
  • Thiên cung

    Danh từ cung điện tưởng tượng ở trên trời, theo truyền thuyết chốn thiên cung
  • Thiên cơ

    Danh từ cơ trời; chỉ phép huyền bí, mầu nhiệm của trời, sắp đặt mọi việc trong trời đất, theo quan niệm duy tâm thiên...
  • Thiên cầu

    Danh từ mặt cầu tưởng tượng trên đó có các thiên thể và có tâm là người quan sát.
  • Thiên di

    Động từ di cư cả khối cộng đồng người đến một vùng khác quá trình thiên di của những bộ tộc từ phương Bắc xuống...
  • Thiên hà

    Danh từ tập hợp rất nhiều sao (hàng trăm tỉ), trong đó Hệ Mặt Trời chỉ là một bộ phận rất nhỏ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top