Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thoáng

Mục lục

Danh từ

khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó
làm một thoáng là xong
thoáng cái, đã không thấy chiếc xe đâu cả
Đồng nghĩa: loáng, nhoáng

Động từ

diễn ra và qua đi rất nhanh trong khoảng thời gian rất ngắn
một ý nghĩ thoáng qua trong đầu
thoáng thấy có bóng người

Tính từ

có khoảng trống cho không khí dễ lưu thông
căn phòng rộng và thoáng
vải thô mặc rất thoáng
mở cửa sổ ra cho thoáng
Trái nghĩa:
(Khẩu ngữ) không có đường nét, chi tiết rườm rà, rắc rối
nét vẽ thoáng
bố cục của bài viết rất thoáng
rộng rãi, không bảo thủ, dễ dàng tiếp nhận cái mới
sống thoáng
tư tưởng khá thoáng

Xem thêm các từ khác

  • Thoáng khí

    Tính từ thoáng và có nhiều không khí lưu thông mở cửa cho thoáng khí
  • Thoáng đãng

    Tính từ thoáng, rộng rãi và sáng sủa, gây cảm giác dễ chịu căn phòng thoáng đãng không gian thoáng đãng Đồng nghĩa : khoáng...
  • Thoáng đạt

    Tính từ thoáng và rộng rãi, không cản trở tầm nhìn ngôi nhà thoáng đạt Đồng nghĩa : khoáng đãng, thoáng đãng
  • Thoát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ra khỏi nơi bị vây hãm, nơi nguy hiểm, hoặc khỏi một tình trạng xấu nào đó 1.2 làm cho ra khỏi...
  • Thoát li

    Động từ xa rời, tách khỏi cái vốn có quan hệ gắn bó mật thiết với mình thoát li gia đình thoát li khỏi đồng ruộng...
  • Thoát ly

    Động từ xem thoát li
  • Thoát thai

    Động từ (Văn chương) được sinh ra từ một cái cũ nào đó Truyện Kiều được thoát thai từ \'Kim Vân Kiều\'
  • Thoát thân

    Động từ thoát khỏi tình trạng nguy hại đến tính mạng hoặc có ảnh hưởng xấu đến bản thân trốn chạy để mong thoát...
  • Thoát trần

    Động từ như thoát tục .
  • Thoát tục

    Động từ sống thoát khỏi cõi đời trần tục, theo quan niệm của đạo Phật (thường nói về những người tu hành). Đồng...
  • Thoát vị

    Động từ (bộ phận bên trong cơ thể) ra ngoài khoang chứa nó qua một lỗ (một hiện tượng bệnh lí) thoát vị rốn
  • Thoát xác

    Động từ (Ít dùng) như lột xác rắn thoát xác
  • Thoát y vũ

    Danh từ điệu múa trong đó vũ nữ cởi bỏ dần quần áo, múa khoả thân.
  • Thoăn thoắt

    Tính từ từ gợi tả dáng cử động rất nhanh nhẹn, nhịp nhàng và liên tục của tay chân chân bước thoăn thoắt tay đan lưới...
  • Thoạt tiên

    Danh từ như thoạt đầu thoạt tiên nó không đồng ý, phải thuyết phục mãi mới được
  • Thoạt đầu

    Danh từ lúc mới đầu, lúc ban đầu (nhưng sau đó khác đi) giờ thì tạm ổn chứ thoạt đầu cũng rất khó khăn Đồng nghĩa...
  • Thoả hiệp

    Động từ nhượng bộ trong sự dàn xếp để giải quyết mâu thuẫn, nhằm kết thúc cuộc đấu tranh, cuộc xung đột không...
  • Thoả mãn

    cảm thấy hoàn toàn bằng lòng với những cái đạt được, coi là đầy đủ rồi, không còn mong muốn gì hơn thoả mãn với...
  • Thoả nguyện

    Động từ (Ít dùng) thoả mãn được điều mong ước bấy lâu ao ước, giờ đã được thoả nguyện Đồng nghĩa : mãn nguyện,...
  • Thoả thuê

    Tính từ rất thoả, được tha hồ theo như ý muốn (nói khái quát) ăn uống thoả thuê Đồng nghĩa : thoả thê, thoả thích
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top