- Từ điển Việt - Việt
Thoát trần
Động từ
như thoát tục.
Xem thêm các từ khác
-
Thoát tục
Động từ sống thoát khỏi cõi đời trần tục, theo quan niệm của đạo Phật (thường nói về những người tu hành). Đồng... -
Thoát vị
Động từ (bộ phận bên trong cơ thể) ra ngoài khoang chứa nó qua một lỗ (một hiện tượng bệnh lí) thoát vị rốn -
Thoát xác
Động từ (Ít dùng) như lột xác rắn thoát xác -
Thoát y vũ
Danh từ điệu múa trong đó vũ nữ cởi bỏ dần quần áo, múa khoả thân. -
Thoăn thoắt
Tính từ từ gợi tả dáng cử động rất nhanh nhẹn, nhịp nhàng và liên tục của tay chân chân bước thoăn thoắt tay đan lưới... -
Thoạt tiên
Danh từ như thoạt đầu thoạt tiên nó không đồng ý, phải thuyết phục mãi mới được -
Thoạt đầu
Danh từ lúc mới đầu, lúc ban đầu (nhưng sau đó khác đi) giờ thì tạm ổn chứ thoạt đầu cũng rất khó khăn Đồng nghĩa... -
Thoả hiệp
Động từ nhượng bộ trong sự dàn xếp để giải quyết mâu thuẫn, nhằm kết thúc cuộc đấu tranh, cuộc xung đột không... -
Thoả mãn
cảm thấy hoàn toàn bằng lòng với những cái đạt được, coi là đầy đủ rồi, không còn mong muốn gì hơn thoả mãn với... -
Thoả nguyện
Động từ (Ít dùng) thoả mãn được điều mong ước bấy lâu ao ước, giờ đã được thoả nguyện Đồng nghĩa : mãn nguyện,... -
Thoả thuê
Tính từ rất thoả, được tha hồ theo như ý muốn (nói khái quát) ăn uống thoả thuê Đồng nghĩa : thoả thê, thoả thích -
Thoả thuận
Mục lục 1 Động từ 1.1 đồng ý với nhau về điều nào đó có quan hệ đến các bên, sau khi đã bàn bạc, trao đổi 2 Danh... -
Thoả thuận khung
Danh từ thoả thuận của hai hoặc nhiều bên về những điều cơ bản, có tính định hướng chung, từ đó xây dựng những... -
Thoả thích
Tính từ hoàn toàn được thoả mãn như ý thích, không bị hạn chế được ăn một bữa thoả thích vui chơi thoả thích Đồng... -
Thoả đáng
Tính từ đúng đắn và hợp lí sự việc đã được giải quyết một cách thoả đáng Đồng nghĩa : thích đáng -
Thoả ước
Danh từ như điều ước thoả ước hoà bình văn bản thoả thuận giữa các bên, có ghi rõ trách nhiệm và quyền lợi của từng... -
Thoải mái
Tính từ ở trạng thái hoàn toàn dễ chịu, được hoạt động tự nhiên theo ý muốn, không bị gò bó, hạn chế ở nhà mặc... -
Thu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần 1.2 (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để... -
Thu ba
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sóng nước mùa thu; thường dùng để ví ánh mắt sáng lóng lánh của người phụ nữ đẹp \"Nàng... -
Thu binh
Động từ như thu quân phát lệnh thu binh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.