Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thoả

Tính từ

ở trạng thái hoàn toàn hài lòng khi được đúng như đã mong muốn, ước ao
cứ chơi cho thoả
thoả chí bình sinh
Đồng nghĩa: đã, hả, thoả mãn, thoả thích, thoả thuê

Xem thêm các từ khác

  • Thoải

    Tính từ: hơi dốc và thấp dần xuống trên một khoảng dài, vùng đồi thoải, nền đất đắp...
  • Thoảng

    Động từ: thoáng qua một cách nhẹ nhàng trong thời gian rất ngắn, chỉ đủ để cảm nhận được,...
  • Thoắt

    Tính từ: (cái gì diễn ra) rất nhanh chóng và đột ngột, thoắt cái đã không thấy đâu cả, bóng...
  • Thu dụng

    Động từ: tiếp nhận người về và sử dụng, biết thu dụng nhân tài
  • Thuẫn

    Danh từ: vật dùng để cầm che đỡ cho gươm, giáo khỏi đâm trúng người khi đánh trận thời...
  • Thuận

    Tính từ: theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật, hợp với hoặc...
  • Thuận hoà

    Tính từ: (thời tiết, khí hậu) bình thường, diễn biến đúng quy luật, thuận lợi cho việc trồng...
  • Thuận tình

    Động từ: đồng ý, bằng lòng thuận theo, hai người đã thuận tình lấy nhau
  • Thuế

    Danh từ: khoản tiền hay hiện vật mà người dân hoặc các tổ chức kinh doanh có nghĩa vụ phải...
  • Thuốc tẩy

    Danh từ: thuốc dùng để uống làm sạch đường ruột., hoá chất có tác dụng tẩy sạch các vết...
  • Thuốn

    Danh từ: đồ dùng thường làm bằng một ống kim loại, nhọn đầu, dùng xiên vào lòng vật gì...
  • Thuồn

    Động từ: (khẩu ngữ) như tuồn (ng2), tên trộm thuồn đồ qua hàng rào cho đồng bọn
  • Thuỗn

    Tính từ: (vẻ mặt, dáng điệu) ngây ra, đờ ra, bất động, dài thượt ra, trông không đẹp mắt...
  • Thuộc

    Động từ: chế biến da súc vật thành nguyên liệu dai và bền để dùng trong công nghiệp,
  • Thuỳ

    Danh từ: phần tròn và lồi ở một số cơ quan của sinh vật, bị tổn thương ở thuỳ não trái,...
  • Thuỵ

    Danh từ: tên thuỵ (nói tắt).
  • Thuỷ

    Danh từ: nước, giao thông đường thuỷ
  • Thuỷ lợi

    Danh từ: việc lợi dụng tác dụng của nước và chống các tác hại của nó, ngành khoa học nghiên...
  • Thuỷ mặc

    Danh từ: (từ cũ), xem thuỷ mạc
  • Thuỷ phận

    Danh từ: phạm vi sông hồ ở biên giới giữa hai nước, có chiều rộng cách bờ theo quy định,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top