Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thoả mãn


cảm thấy hoàn toàn bằng lòng với những cái đạt được, coi là đầy đủ rồi, không còn mong muốn gì hơn
thoả mãn với thành tích của mình
Đồng nghĩa: mãn nguyện
đáp ứng đầy đủ yêu cầu, điều kiện đặt ra
thoả mãn mọi yêu cầu của khách hàng
thoả mãn đầy đủ các điều kiện

Xem thêm các từ khác

  • Thoả nguyện

    Động từ (Ít dùng) thoả mãn được điều mong ước bấy lâu ao ước, giờ đã được thoả nguyện Đồng nghĩa : mãn nguyện,...
  • Thoả thuê

    Tính từ rất thoả, được tha hồ theo như ý muốn (nói khái quát) ăn uống thoả thuê Đồng nghĩa : thoả thê, thoả thích
  • Thoả thuận

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đồng ý với nhau về điều nào đó có quan hệ đến các bên, sau khi đã bàn bạc, trao đổi 2 Danh...
  • Thoả thuận khung

    Danh từ thoả thuận của hai hoặc nhiều bên về những điều cơ bản, có tính định hướng chung, từ đó xây dựng những...
  • Thoả thích

    Tính từ hoàn toàn được thoả mãn như ý thích, không bị hạn chế được ăn một bữa thoả thích vui chơi thoả thích Đồng...
  • Thoả đáng

    Tính từ đúng đắn và hợp lí sự việc đã được giải quyết một cách thoả đáng Đồng nghĩa : thích đáng
  • Thoả ước

    Danh từ như điều ước thoả ước hoà bình văn bản thoả thuận giữa các bên, có ghi rõ trách nhiệm và quyền lợi của từng...
  • Thoải mái

    Tính từ ở trạng thái hoàn toàn dễ chịu, được hoạt động tự nhiên theo ý muốn, không bị gò bó, hạn chế ở nhà mặc...
  • Thu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần 1.2 (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để...
  • Thu ba

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sóng nước mùa thu; thường dùng để ví ánh mắt sáng lóng lánh của người phụ nữ đẹp \"Nàng...
  • Thu binh

    Động từ như thu quân phát lệnh thu binh
  • Thu chi

    Động từ thu và chi tiền nong (nói khái quát) lên kế hoạch thu chi cân đối thu chi Đồng nghĩa : chi thu
  • Thu dung

    Động từ đón nhận và cho ở trạm thu dung thương binh
  • Thu dọn

    Động từ sắp xếp lại cho gọn gàng, cho khỏi ngổn ngang, bừa bãi thu dọn nhà cửa thu dọn đồ nghề Đồng nghĩa : dọn...
  • Thu giữ

    Động từ dùng quyền lực giữ lại đồ vật, hàng hoá để chờ xử lí theo pháp luật thu giữ tang vật của vụ án thu giữ...
  • Thu gom

    Động từ lấy từ nhiều nơi, nhiều nguồn để tập trung lại thu gom nguyên liệu thu gom rác thải để xử lí Đồng nghĩa...
  • Thu hoạch

    Mục lục 1 Động từ 1.1 gặt hái để thu về những sản phẩm nông nghiệp do kết quả lao động làm ra 1.2 thu nhận kiến thức,...
  • Thu hình

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thu nhỏ thân mình lại 2 Động từ 2.1 thu lại hình ảnh đang diễn ra ngoài thực tế bằng máy quay...
  • Thu hút

    Động từ tạo nên ấn tượng mạnh mẽ để người khác quan tâm và dồn mọi sự chú ý vào chính sách thu hút nhân tài vấn...
  • Thu hẹp

    Động từ làm cho hẹp lại hoặc hạn chế lại trong một phạm vi hẹp hơn thu hẹp khoảng cách giàu nghèo rừng ngày càng bị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top