- Từ điển Việt - Việt
Thon
Tính từ
có hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu
- ngón tay thon hình búp măng
- thân thuyền thon dài
- Đồng nghĩa: thuôn
có hình dáng nhỏ gọn, tròn trặn, ưa nhìn (thường nói về cơ thể người phụ nữ)
- dáng người thon
- Đồng nghĩa: thon thả, thuôn
Xem thêm các từ khác
-
Thon lỏn
Tính từ gọn thon lỏn (nói tắt) trả lời thon lỏn một câu -
Thon thót
Động từ giật nẩy người lên một cách đột ngột nhiều lần liên tiếp giật mình thon thót -
Thon thả
Tính từ có vẻ thon nhỏ, mềm mại và đẹp (thường nói về hình dáng người phụ nữ) ngón tay dài, thon thả thân hình thon... -
Thong dong
Tính từ thảnh thơi, nhàn nhã, không có vẻ gì là vội vàng đi thong dong vòng quanh hồ điệu bộ thong dong, nhàn tản Đồng... -
Thong manh
Tính từ (mắt) bị mù hoặc nhìn không rõ, nhưng trông bề ngoài vẫn có vẻ như bình thường. -
Thong thả
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc gì) chậm rãi, từ tốn, không tỏ ra vội vàng, gấp gáp 1.2 rảnh rang, không bận bịu gì... -
Thoá mạ
Động từ thốt ra những lời xúc phạm nặng nề để sỉ nhục lời thoá mạ bị người đời thoá mạ Đồng nghĩa : lăng... -
Thoái
Động từ lui trước sự tiến đánh của đối phương hay trước một trở ngại nào đó (nói khái quát) tiến thoái lưỡng... -
Thoái chí
Động từ mất hết ý chí, không còn muốn theo đuổi việc đang làm vì gặp khó khăn, trở ngại thoái chí trước khó khăn... -
Thoái hoá
Động từ (bộ phận của cơ thể động vật) biến đổi theo hướng teo đi, do kết quả của một quá trình lâu đời không... -
Thoái hôn
Động từ huỷ bỏ giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng gia đình nhà gái xin thoái hôn Đồng nghĩa : thối hôn -
Thoái lui
Động từ lui lại, quay trở lại phía sau do gặp trở ngại hay sự tấn công nào đó ở phía trước chạy thoái lui tìm đường... -
Thoái thác
Động từ kiếm cớ từ chối viện cớ thoái thác thoái thác là ốm để khỏi phải đi Đồng nghĩa : thác -
Thoái trào
Danh từ phong trào ở giai đoạn giảm sút, suy yếu phong trào đấu tranh đã vào hồi thoái trào Trái nghĩa : cao trào -
Thoái vị
Động từ từ bỏ ngôi vua vua Bảo Đại thoái vị -
Thoán nghịch
Động từ (Từ cũ) làm phản để chiếm đoạt ngôi vua. Đồng nghĩa : soán đoạt -
Thoáng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó 2... -
Thoáng khí
Tính từ thoáng và có nhiều không khí lưu thông mở cửa cho thoáng khí -
Thoáng đãng
Tính từ thoáng, rộng rãi và sáng sủa, gây cảm giác dễ chịu căn phòng thoáng đãng không gian thoáng đãng Đồng nghĩa : khoáng... -
Thoáng đạt
Tính từ thoáng và rộng rãi, không cản trở tầm nhìn ngôi nhà thoáng đạt Đồng nghĩa : khoáng đãng, thoáng đãng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.