Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thong thả

Mục lục

Tính từ

(làm việc gì) chậm rãi, từ tốn, không tỏ ra vội vàng, gấp gáp
đọc thong thả từng tiếng một
đi thong thả kẻo ngã
Đồng nghĩa: đủng đỉnh, thủng thẳng, thủng thỉnh
Trái nghĩa: vội, vội vã, vội vàng
rảnh rang, không bận bịu gì
khi nào thong thả, mời bác qua tôi chơi
Đồng nghĩa: thư thả
từ từ, không vội (thường dùng trong lời đề nghị hoặc can ngăn)
việc đó cứ thong thả, lúc nào có dịp thì làm
Đồng nghĩa: thủng thẳng, thư thả

Xem thêm các từ khác

  • Thoá mạ

    Động từ thốt ra những lời xúc phạm nặng nề để sỉ nhục lời thoá mạ bị người đời thoá mạ Đồng nghĩa : lăng...
  • Thoái

    Động từ lui trước sự tiến đánh của đối phương hay trước một trở ngại nào đó (nói khái quát) tiến thoái lưỡng...
  • Thoái chí

    Động từ mất hết ý chí, không còn muốn theo đuổi việc đang làm vì gặp khó khăn, trở ngại thoái chí trước khó khăn...
  • Thoái hoá

    Động từ (bộ phận của cơ thể động vật) biến đổi theo hướng teo đi, do kết quả của một quá trình lâu đời không...
  • Thoái hôn

    Động từ huỷ bỏ giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng gia đình nhà gái xin thoái hôn Đồng nghĩa : thối hôn
  • Thoái lui

    Động từ lui lại, quay trở lại phía sau do gặp trở ngại hay sự tấn công nào đó ở phía trước chạy thoái lui tìm đường...
  • Thoái thác

    Động từ kiếm cớ từ chối viện cớ thoái thác thoái thác là ốm để khỏi phải đi Đồng nghĩa : thác
  • Thoái trào

    Danh từ phong trào ở giai đoạn giảm sút, suy yếu phong trào đấu tranh đã vào hồi thoái trào Trái nghĩa : cao trào
  • Thoái vị

    Động từ từ bỏ ngôi vua vua Bảo Đại thoái vị
  • Thoán nghịch

    Động từ (Từ cũ) làm phản để chiếm đoạt ngôi vua. Đồng nghĩa : soán đoạt
  • Thoáng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó 2...
  • Thoáng khí

    Tính từ thoáng và có nhiều không khí lưu thông mở cửa cho thoáng khí
  • Thoáng đãng

    Tính từ thoáng, rộng rãi và sáng sủa, gây cảm giác dễ chịu căn phòng thoáng đãng không gian thoáng đãng Đồng nghĩa : khoáng...
  • Thoáng đạt

    Tính từ thoáng và rộng rãi, không cản trở tầm nhìn ngôi nhà thoáng đạt Đồng nghĩa : khoáng đãng, thoáng đãng
  • Thoát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ra khỏi nơi bị vây hãm, nơi nguy hiểm, hoặc khỏi một tình trạng xấu nào đó 1.2 làm cho ra khỏi...
  • Thoát li

    Động từ xa rời, tách khỏi cái vốn có quan hệ gắn bó mật thiết với mình thoát li gia đình thoát li khỏi đồng ruộng...
  • Thoát ly

    Động từ xem thoát li
  • Thoát thai

    Động từ (Văn chương) được sinh ra từ một cái cũ nào đó Truyện Kiều được thoát thai từ \'Kim Vân Kiều\'
  • Thoát thân

    Động từ thoát khỏi tình trạng nguy hại đến tính mạng hoặc có ảnh hưởng xấu đến bản thân trốn chạy để mong thoát...
  • Thoát trần

    Động từ như thoát tục .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top