- Từ điển Việt - Việt
Thuần dưỡng
Động từ
nuôi dưỡng và luyện tập cho thú hoang dã dần trở nên thuần để nuôi
- thuần dưỡng voi rừng
- Đồng nghĩa: thuần hoá
Xem thêm các từ khác
-
Thuần hoá
Động từ làm cho giống cây trồng vừa được đem từ nơi khác đến trở nên thích nghi với điều kiện khí hậu và đất... -
Thuần hậu
Tính từ chất phác, hiền hậu bản chất thuần hậu Đồng nghĩa : thuần phác -
Thuần khiết
Tính từ (Ít dùng) như thuần chất (ng1). hoàn toàn trong sạch một vẻ đẹp thuần khiết Đồng nghĩa : trong sáng -
Thuần nhất
Tính từ chỉ toàn một loại, không pha tạp khu vườn chỉ trồng thuần nhất một loại cây một môi trường giáo dục thuần... -
Thuần phong
Danh từ phong tục tốt. -
Thuần phong mĩ tục
phong tục tốt đẹp, lành mạnh (nói khái quát) giữ gìn thuần phong mĩ tục Đồng nghĩa : mĩ tục thuần phong -
Thuần phong mỹ tục
xem thuần phong mĩ tục -
Thuần phác
Tính từ hiền lành, chất phác gương mặt thuần phác người nông dân thuần phác Đồng nghĩa : thuần hậu -
Thuần phục
Động từ chịu hoặc bắt phải chịu nghe theo, tuân theo sự điều khiển, sai khiến con ngựa bất kham đã chịu thuần phục -
Thuần thục
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc gì đó) rất thành thạo và nhuần nhuyễn vì đã làm nhiều hoặc đã được tập luyện nhiều... -
Thuần tuý
Tính từ ở tình trạng còn giữ nguyên bản sắc riêng như vốn có, không bị lai tạp, pha trộn chất nông dân thuần tuý nghệ... -
Thuần tính
Tính từ hiền lành, dễ bảo, không hay ương bướng hoặc nổi nóng đứa bé không thuần tính giống trâu này cũng khá thuần... -
Thuận buồm xuôi gió
ví công việc diễn ra trôi chảy, trót lọt, không gặp trắc trở gì. Đồng nghĩa : thông đồng bén giọt, xuôi chèo mát mái -
Thuận chèo mát mái
(Ít dùng) như xuôi chèo mát mái . -
Thuận lợi
Mục lục 1 Tính từ 1.1 có nhiều yếu tố hoặc điều kiện dễ dàng (để thực hiện việc gì) 2 Danh từ 2.1 yếu tố hoặc... -
Thuận mua vừa bán
phù hợp, thuận lợi cho cả người mua và người bán; bên mua và bên bán hoàn toàn thoả thuận với nhau. -
Thuận tiện
Tính từ tiện lợi và dễ dàng, không có khó khăn, trở ngại cơ hội thuận tiện giao thông thuận tiện Đồng nghĩa : thuận... -
Thuận vợ thuận chồng
vợ chồng hoà thuận, hợp ý nhau thuận vợ thuận chồng, tát biển Đông cũng cạn (tng) -
Thuật
Mục lục 1 Danh từ 1.1 phương pháp, cách thức khéo léo cần phải theo để đạt kết quả trong một lĩnh vực hoạt động nào... -
Thuật ngữ
Danh từ từ, ngữ biểu đạt các khái niệm chuyên môn khoa học, kĩ thuật \' âm vị , hình vị là những thuật ngữ ngôn ngữ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.