Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuận

Mục lục

Tính từ

theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật
thuận theo chiều kim đồng hồ
thuyền thuận gió lao đi vun vút
mưa thuận gió hoà (tng)
Đồng nghĩa: xuôi
Trái nghĩa: nghịch, ngược
hợp với hoặc tiện cho một hoạt động hay sự cảm nhận tự nhiên nào đó
thuận tay trái
nghe không thuận tai
hoặc đg bằng lòng, đồng tình
bỏ phiếu thuận
hai người đã thuận lấy nhau

Xem thêm các từ khác

  • Thuận hoà

    Tính từ: (thời tiết, khí hậu) bình thường, diễn biến đúng quy luật, thuận lợi cho việc trồng...
  • Thuận tình

    Động từ: đồng ý, bằng lòng thuận theo, hai người đã thuận tình lấy nhau
  • Thuế

    Danh từ: khoản tiền hay hiện vật mà người dân hoặc các tổ chức kinh doanh có nghĩa vụ phải...
  • Thuốc tẩy

    Danh từ: thuốc dùng để uống làm sạch đường ruột., hoá chất có tác dụng tẩy sạch các vết...
  • Thuốn

    Danh từ: đồ dùng thường làm bằng một ống kim loại, nhọn đầu, dùng xiên vào lòng vật gì...
  • Thuồn

    Động từ: (khẩu ngữ) như tuồn (ng2), tên trộm thuồn đồ qua hàng rào cho đồng bọn
  • Thuỗn

    Tính từ: (vẻ mặt, dáng điệu) ngây ra, đờ ra, bất động, dài thượt ra, trông không đẹp mắt...
  • Thuộc

    Động từ: chế biến da súc vật thành nguyên liệu dai và bền để dùng trong công nghiệp,
  • Thuỳ

    Danh từ: phần tròn và lồi ở một số cơ quan của sinh vật, bị tổn thương ở thuỳ não trái,...
  • Thuỵ

    Danh từ: tên thuỵ (nói tắt).
  • Thuỷ

    Danh từ: nước, giao thông đường thuỷ
  • Thuỷ lợi

    Danh từ: việc lợi dụng tác dụng của nước và chống các tác hại của nó, ngành khoa học nghiên...
  • Thuỷ mặc

    Danh từ: (từ cũ), xem thuỷ mạc
  • Thuỷ phận

    Danh từ: phạm vi sông hồ ở biên giới giữa hai nước, có chiều rộng cách bờ theo quy định,...
  • Thà

    từ biểu thị điều sắp nêu ra dù biết rõ là không hay nhưng vẫn sẵn sàng chấp nhận cốt để tránh một điều không muốn...
  • Thành

    Danh từ: công trình xây đắp kiên cố bao quanh một khu vực dân cư hoặc nhà cửa trọng yếu để...
  • Thành danh

    Động từ: thành đạt, làm nên danh tiếng, một cây bút chưa thành danh, Đồng nghĩa : nên danh
  • Thành niên

    Tính từ: đã đến tuổi trưởng thành và được pháp luật công nhận là công dân với đầy đủ...
  • Thành thân

    Động từ: (từ cũ, văn chương) lấy nhau, thành vợ thành chồng, hai người đã thành thân, Đồng...
  • Thành thực

    Tính từ: (phương ngữ), xem thành thật
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top