Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuốc nam

Danh từ

thuốc chữa bệnh được chế biến từ các loại thảo mộc có nguồn gốc ở Việt Nam
chữa bệnh bằng thuốc nam
Đồng nghĩa: thuốc ta

Xem thêm các từ khác

  • Thuốc ngủ

    Danh từ thuốc dùng để gây trạng thái ngủ.
  • Thuốc nhuộm

    Danh từ hợp chất màu hữu cơ, dùng để nhuộm.
  • Thuốc nước

    Danh từ thuốc được điều chế ở dạng chất lỏng, có thể dùng để uống hoặc bôi ngoài da. chất liệu màu dùng trong hội...
  • Thuốc nổ

    Danh từ hoá chất có tác dụng phá hoại và sát thương bằng sức ép của nó khi bị gây nổ. Đồng nghĩa : chất nổ
  • Thuốc phiện

    Danh từ cây trồng ở vùng cao, lá mọc so le, khía răng không đều, hoa nhiều màu sắc, thân và quả cho một thứ nhựa để...
  • Thuốc rê

    Danh từ (Phương ngữ) thuốc lá sợi được sản xuất theo lối thủ công, khi hút thường phải tự tay vấn thành điếu.
  • Thuốc sát trùng

    Danh từ chất hoá học có tác dụng diệt trừ các loại vi trùng.
  • Thuốc sâu

    Danh từ (Khẩu ngữ) thuốc trừ sâu (nói tắt) phun thuốc sâu
  • Thuốc súng

    Danh từ hỗn hợp thuốc nổ ở dạng rắn, mịn, thường dùng trong đạn súng và vào việc nổ mìn phá đá thùng thuốc súng...
  • Thuốc sắc

    Danh từ thuốc chế bằng tác dụng của dung môi vào dược liệu ở 100oC trong thời gian tương đối lâu.
  • Thuốc ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên gọi thông thường của thuốc nam.
  • Thuốc thang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 như thuốc men (nhưng thường nói về thuốc đông y) 2 Động từ 2.1 chữa bệnh bằng các loại thuốc...
  • Thuốc thử

    Danh từ hoá chất tinh khiết dùng để phát hiện hoặc định lượng một chất khác bằng phản ứng hoá học.
  • Thuốc tiêm

    Danh từ thuốc ở dạng dung dịch hay nhũ tương, được đưa vào cơ thể bằng bơm tiêm.
  • Thuốc trứng

    Danh từ thuốc ở dạng hình bầu dục, dễ tan trong cơ thể, thường dùng để đặt vào trong âm hộ.
  • Thuốc trừ sâu

    Danh từ chất hoá học có tác dụng diệt trừ các loại sâu bọ có hại phun thuốc trừ sâu cho lúa
  • Thuốc tây

    Danh từ thuốc phòng và chữa bệnh được điều chế và sử dụng theo phương pháp y học hiện đại của phương tây; phân...
  • Thuốc tím

    Danh từ tên gọi thông thường của thuốc sát trùng permanganate kali.
  • Thuốc đạn

    Danh từ thuốc ở dạng rắn, có hình giống viên đạn, dễ tan trong cơ thể, thường dùng để đặt vào trong hậu môn đặt...
  • Thuốc đắng dã tật

    thuốc tuy đắng nhưng chóng khỏi bệnh, cũng như lời nói thẳng tuy khó nghe nhưng bổ ích (vì vậy chớ tự ái, nóng giận khi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top