Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuổng

Danh từ

dụng cụ để đào đất, gồm có một lưỡi sắt nặng hơi uốn cong hình lòng máng, được tra thẳng chiều với một cán dài
mai dài hơn thuổng (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Thuộc cấp

    Danh từ (Từ cũ) người dưới quyền, trong mối quan hệ với người lãnh đạo trực tiếp, nói chung ra lệnh cho thuộc cấp...
  • Thuộc hạ

    Danh từ người cấp dưới, trực tiếp dưới quyền quản lí, sai khiến, trong quan hệ với người cấp trên khiển trách bọn...
  • Thuộc làu

    Động từ thuộc đến mức có thể nói lại hoặc kể ra một cách trôi chảy và hoàn toàn chính xác nghe nhiều đến thuộc...
  • Thuộc lòng

    Động từ thuộc đến mức nhớ mãi trong trí óc, bất cứ lúc nào cũng có thể nhắc lại hoặc nhận ra ngay một cách dễ dàng...
  • Thuộc như lòng bàn tay

    (Khẩu ngữ) biết và nhớ rất rõ, rất kĩ, tường tận tới mọi chi tiết.
  • Thuộc nằm lòng

    Động từ (Phương ngữ) như thuộc lòng .
  • Thuộc tính

    Danh từ đặc tính riêng vốn có của một sự vật, nhờ đó sự vật tồn tại và qua đó con người nhận thức được sự...
  • Thuộc địa

    Danh từ nước hoặc vùng lãnh thổ bị một nước đế quốc thực dân xâm chiếm và đô hộ các dân tộc thuộc địa nước...
  • Thuở

    Danh từ khoảng thời gian không xác định đã lùi xa vào quá khứ, hoặc đôi khi thuộc về tương lai xa thuở xưa biết thuở...
  • Thuỳ dương

    Danh từ liễu có cành lá buông rủ dài xuống, thường được trồng làm cảnh.
  • Thuỳ mị

    Tính từ dịu dàng, hiền hậu và nết na, biểu hiện ở nét mặt, cử chỉ và cách nói năng (thường nói về người con gái)...
  • Thuỷ binh

    Danh từ (Từ cũ) thuỷ quân đội thuỷ binh với hàng trăm chiến thuyền
  • Thuỷ canh

    Danh từ phương pháp trồng cây không đất, cây trực tiếp hút các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước, cho năng suất rất cao.
  • Thuỷ chiến

    Động từ chiến đấu trên sông, biển trận thuỷ chiến trên sông Bạch Đằng
  • Thuỷ chung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) đầu đuôi, trước sau (của sự việc) 2 Tính từ 2.1 như chung thuỷ Danh từ (Từ...
  • Thuỷ chung như nhất

    trước sau như một, cho dù trong hoàn cảnh nào cũng không thay lòng đổi dạ.
  • Thuỷ châm

    Động từ tiêm thuốc trực tiếp vào các huyệt trên cơ thể để chữa bệnh, theo đông y chữa bệnh bằng phương pháp thuỷ...
  • Thuỷ cung

    Danh từ cung điện tưởng tượng ở dưới nước, theo truyền thuyết vua thuỷ tề sống ở dưới thuỷ cung Đồng nghĩa : thuỷ...
  • Thuỷ công

    Danh từ (Ít dùng) công trình thuỷ lợi nói chung, như đập nước, âu tàu, nhà máy thuỷ điện, v.v. các công trình thuỷ công...
  • Thuỷ cầm

    Danh từ tên gọi chung các loại gia cầm sống được ở cả môi trường nước, như ngan, vịt, v.v..
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top