Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuở

Danh từ

khoảng thời gian không xác định đã lùi xa vào quá khứ, hoặc đôi khi thuộc về tương lai xa
thuở xưa
biết thuở nào cho xong
dạy con từ thuở còn thơ
Đồng nghĩa: thủa

Xem thêm các từ khác

  • Thuỳ dương

    Danh từ liễu có cành lá buông rủ dài xuống, thường được trồng làm cảnh.
  • Thuỳ mị

    Tính từ dịu dàng, hiền hậu và nết na, biểu hiện ở nét mặt, cử chỉ và cách nói năng (thường nói về người con gái)...
  • Thuỷ binh

    Danh từ (Từ cũ) thuỷ quân đội thuỷ binh với hàng trăm chiến thuyền
  • Thuỷ canh

    Danh từ phương pháp trồng cây không đất, cây trực tiếp hút các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước, cho năng suất rất cao.
  • Thuỷ chiến

    Động từ chiến đấu trên sông, biển trận thuỷ chiến trên sông Bạch Đằng
  • Thuỷ chung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) đầu đuôi, trước sau (của sự việc) 2 Tính từ 2.1 như chung thuỷ Danh từ (Từ...
  • Thuỷ chung như nhất

    trước sau như một, cho dù trong hoàn cảnh nào cũng không thay lòng đổi dạ.
  • Thuỷ châm

    Động từ tiêm thuốc trực tiếp vào các huyệt trên cơ thể để chữa bệnh, theo đông y chữa bệnh bằng phương pháp thuỷ...
  • Thuỷ cung

    Danh từ cung điện tưởng tượng ở dưới nước, theo truyền thuyết vua thuỷ tề sống ở dưới thuỷ cung Đồng nghĩa : thuỷ...
  • Thuỷ công

    Danh từ (Ít dùng) công trình thuỷ lợi nói chung, như đập nước, âu tàu, nhà máy thuỷ điện, v.v. các công trình thuỷ công...
  • Thuỷ cầm

    Danh từ tên gọi chung các loại gia cầm sống được ở cả môi trường nước, như ngan, vịt, v.v..
  • Thuỷ luyện

    Động từ luyện kim trong môi trường có nước, thường được tiến hành ở nhiệt độ thấp công nghệ thuỷ luyện
  • Thuỷ lôi

    Danh từ mìn chuyên thả dưới nước, có sức công phá lớn tàu va phải thuỷ lôi
  • Thuỷ lực

    Danh từ lực do sức chuyển động của nước tạo ra máy ép thuỷ lực hệ thống nâng thuỷ lực (Khẩu ngữ) thuỷ lực học...
  • Thuỷ lực học

    Danh từ môn khoa học nghiên cứu những quy luật cân bằng và chuyển động của các chất lỏng.
  • Thuỷ mạc

    Danh từ lối vẽ chỉ dùng mực tàu tranh thuỷ mạc Đồng nghĩa : thuỷ mặc
  • Thuỷ ngân

    Danh từ kim loại lỏng, có màu trắng như bạc, rất độc, thường dùng để nạp vào nhiệt kế, áp kế.
  • Thuỷ nông

    Danh từ thuỷ lợi phục vụ nông nghiệp công trình thuỷ nông
  • Thuỷ năng

    Danh từ năng lượng của nước.
  • Thuỷ phi cơ

    Danh từ máy bay hạ cánh được trên mặt nước.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top