- Từ điển Việt - Việt
Thuỷ chung
Mục lục |
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) đầu đuôi, trước sau (của sự việc)
- "Từ công nghe nói thuỷ chung, Bất bình nổi trận đùng đùng sấm vang." (TKiều)
Tính từ
như chung thuỷ
- ăn ở thuỷ chung
Xem thêm các từ khác
-
Thuỷ chung như nhất
trước sau như một, cho dù trong hoàn cảnh nào cũng không thay lòng đổi dạ. -
Thuỷ châm
Động từ tiêm thuốc trực tiếp vào các huyệt trên cơ thể để chữa bệnh, theo đông y chữa bệnh bằng phương pháp thuỷ... -
Thuỷ cung
Danh từ cung điện tưởng tượng ở dưới nước, theo truyền thuyết vua thuỷ tề sống ở dưới thuỷ cung Đồng nghĩa : thuỷ... -
Thuỷ công
Danh từ (Ít dùng) công trình thuỷ lợi nói chung, như đập nước, âu tàu, nhà máy thuỷ điện, v.v. các công trình thuỷ công... -
Thuỷ cầm
Danh từ tên gọi chung các loại gia cầm sống được ở cả môi trường nước, như ngan, vịt, v.v.. -
Thuỷ luyện
Động từ luyện kim trong môi trường có nước, thường được tiến hành ở nhiệt độ thấp công nghệ thuỷ luyện -
Thuỷ lôi
Danh từ mìn chuyên thả dưới nước, có sức công phá lớn tàu va phải thuỷ lôi -
Thuỷ lực
Danh từ lực do sức chuyển động của nước tạo ra máy ép thuỷ lực hệ thống nâng thuỷ lực (Khẩu ngữ) thuỷ lực học... -
Thuỷ lực học
Danh từ môn khoa học nghiên cứu những quy luật cân bằng và chuyển động của các chất lỏng. -
Thuỷ mạc
Danh từ lối vẽ chỉ dùng mực tàu tranh thuỷ mạc Đồng nghĩa : thuỷ mặc -
Thuỷ ngân
Danh từ kim loại lỏng, có màu trắng như bạc, rất độc, thường dùng để nạp vào nhiệt kế, áp kế. -
Thuỷ nông
Danh từ thuỷ lợi phục vụ nông nghiệp công trình thuỷ nông -
Thuỷ năng
Danh từ năng lượng của nước. -
Thuỷ phi cơ
Danh từ máy bay hạ cánh được trên mặt nước. -
Thuỷ phân
Động từ (hiện tượng một hợp chất) phân huỷ do tác dụng của nước quá trình thuỷ phân của các chất hữu cơ -
Thuỷ phủ
Danh từ phủ, điện ở dưới nước, là nơi ở của thuỷ thần, theo tưởng tượng của người xưa. Đồng nghĩa : thuỷ cung -
Thuỷ quyển
Danh từ lớp vỏ nước không liên tục của Trái Đất, nằm giữa khí quyển và thạch quyển, và gồm toàn bộ biển, đại... -
Thuỷ quái
Danh từ quái vật sống ở dưới nước, theo tưởng tượng của người xưa. -
Thuỷ quân
Danh từ quân đội có nhiệm vụ hoạt động ở sông, biển. Đồng nghĩa : lính thuỷ, thuỷ binh, thuỷ sư -
Thuỷ quân lục chiến
Danh từ (Từ cũ) lính thuỷ đánh bộ.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.