Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thu không

Động từ

(Từ cũ) (tiếng trống, chuông) báo hiệu đóng cửa thành vào lúc gần tối, khi biết chắc trong thành không có gì khả nghi, thời xưa
"Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Thu lu

    Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng thu tròn lại thật nhỏ, gọn cây gỗ tròn thu lu ngồi thu lu trên giường
  • Thu lôi

    Danh từ thiết bị gồm một thanh kim loại nhọn đặt trên đỉnh cao của các công trình và được nối với đất bằng dây...
  • Thu lượm

    Động từ lượm lặt, gom góp lại thu lượm sắt vụn thu lượm tin tức để viết bài Đồng nghĩa : thu gom, thu nhặt lấy những...
  • Thu mua

    Động từ mua gom với số lượng lớn theo hình thức tập trung của một tổ chức kinh tế nhất định thu mua phế liệu
  • Thu ngân

    Động từ thu tiền của khách hàng (tại các cửa hàng kinh doanh, dịch vụ) quầy thu ngân nhân viên thu ngân
  • Thu nhận

    Động từ nhận vào, lấy vào từ nhiều nguồn, nhiều nơi khác nhau thu nhận học sinh mới trạm thu nhận thông tin Đồng nghĩa...
  • Thu nhập

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho...
  • Thu nhập quốc dân

    Danh từ phần giá trị mới sáng tạo ra trong khu vực sản xuất vật chất của một nước, trong một thời gian nhất định...
  • Thu nhập thuần tuý

    Danh từ giá trị mới được sáng tạo ra, bao gồm giá trị lao động sống và giá trị thặng dư, không bao gồm lao động quá...
  • Thu nhặt

    Động từ nhặt nhạnh mà gom góp lại thu nhặt phế liệu Đồng nghĩa : thu gom, thu lượm
  • Thu nạp

    Động từ thu nhận vào một tổ chức thu nạp nhân tài thu nạp hội viên mới Đồng nghĩa : kết nạp
  • Thu phong

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gió mùa thu ngọn thu phong
  • Thu phân

    Danh từ ngày Mặt Trời đi qua xích đạo, có ngày và đêm dài bằng nhau trên khắp Trái Đất, vào ngày 22, 23 hoặc 24 tháng chín...
  • Thu phục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho người ta cảm phục, quý mến mà theo về với mình 2 Động từ 2.1 (Từ cũ) thu về, lấy lại...
  • Thu quân

    Động từ rút quân về ra lệnh thu quân Đồng nghĩa : thu binh
  • Thu thanh

    Động từ thu âm thanh vào một thiết bị nào đó như băng, đĩa từ để khi cần thì có thể phát ra phòng thu thanh bài hát...
  • Thu thập

    Động từ tìm kiếm, góp nhặt và tập hợp lại thu thập tài liệu thu thập ý kiến của đông đảo cử tri
  • Thu tóm

    Động từ (Ít dùng) như thâu tóm .
  • Thu va thu vén

    Động từ (Khẩu ngữ) như thu vén (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thu vén

    Động từ dọn dẹp, sắp xếp mọi thứ lại cho gọn gàng thu vén quần áo thu vén đồ đạc Đồng nghĩa : thu dọn gom góp,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top