Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thu phong

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) gió mùa thu
ngọn thu phong

Xem thêm các từ khác

  • Thu phân

    Danh từ ngày Mặt Trời đi qua xích đạo, có ngày và đêm dài bằng nhau trên khắp Trái Đất, vào ngày 22, 23 hoặc 24 tháng chín...
  • Thu phục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho người ta cảm phục, quý mến mà theo về với mình 2 Động từ 2.1 (Từ cũ) thu về, lấy lại...
  • Thu quân

    Động từ rút quân về ra lệnh thu quân Đồng nghĩa : thu binh
  • Thu thanh

    Động từ thu âm thanh vào một thiết bị nào đó như băng, đĩa từ để khi cần thì có thể phát ra phòng thu thanh bài hát...
  • Thu thập

    Động từ tìm kiếm, góp nhặt và tập hợp lại thu thập tài liệu thu thập ý kiến của đông đảo cử tri
  • Thu tóm

    Động từ (Ít dùng) như thâu tóm .
  • Thu va thu vén

    Động từ (Khẩu ngữ) như thu vén (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thu vén

    Động từ dọn dẹp, sắp xếp mọi thứ lại cho gọn gàng thu vén quần áo thu vén đồ đạc Đồng nghĩa : thu dọn gom góp,...
  • Thu xếp

    Động từ xếp đặt cho ổn thu xếp đồ đạc thu xếp công việc
  • Thua

    Động từ chịu để cho đối phương giành phần hơn, phần thắng trong cuộc tranh chấp hoặc đọ sức giữa hai bên thua cuộc...
  • Thua chị kém em

    không được bằng chị em, bạn bè, thua kém mọi người (chỉ nói về phụ nữ).
  • Thua kém

    Động từ không bằng, kém hơn (nói khái quát) thua kém bạn bè \"Anh ngồi anh thở anh than, Vợ anh thua kém thế gian mười phần.\"...
  • Thua lỗ

    Động từ (kinh doanh, buôn bán) bị lỗ vốn (nói khái quát) làm ăn thua lỗ Trái nghĩa : lời lãi
  • Thua sút

    Động từ (Phương ngữ) thua kém do bị giảm sút học hành thua sút bạn bè thua sút về thể lực
  • Thua thiệt

    Động từ bị thiệt thòi, thua kém hay mất mát nhiều (nói khái quát) bị thua thiệt đủ đường yếu thế nên phải chịu thua...
  • Thui

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đốt cho cháy hết lông và cho chín ngoài da súc vật đã giết thịt 2 Động từ 2.1 (mầm, nụ hoa,...
  • Thui chột

    Tính từ không thể phát triển bình thường hoặc tàn lụi dần, do bị tác động của điều kiện bên ngoài không thuận lợi...
  • Thui thủi

    Tính từ từ gợi tả vẻ cô đơn, lặng lẽ một mình, không có ai bầu bạn sống thui thủi một mình Đồng nghĩa : lủi thủi
  • Thum

    Danh từ chòi cao cất một cách sơ sài ở trong rừng để ngồi rình săn thú.
  • Thum thủm

    Tính từ hơi thủm quả trứng loãng lòng, bốc mùi thum thủm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top