Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thua

Động từ

chịu để cho đối phương giành phần hơn, phần thắng trong cuộc tranh chấp hoặc đọ sức giữa hai bên
thua cuộc
thua keo này bày keo khác (tng)
Đồng nghĩa: bại
Trái nghĩa: được, thắng
ở mức thấp hơn, kém hơn cái đưa ra để so sánh
sức học thua xa chúng bạn
thua chị kém em (tng)
Đồng nghĩa: kém
Trái nghĩa: hơn

Xem thêm các từ khác

  • Thua chị kém em

    không được bằng chị em, bạn bè, thua kém mọi người (chỉ nói về phụ nữ).
  • Thua kém

    Động từ không bằng, kém hơn (nói khái quát) thua kém bạn bè \"Anh ngồi anh thở anh than, Vợ anh thua kém thế gian mười phần.\"...
  • Thua lỗ

    Động từ (kinh doanh, buôn bán) bị lỗ vốn (nói khái quát) làm ăn thua lỗ Trái nghĩa : lời lãi
  • Thua sút

    Động từ (Phương ngữ) thua kém do bị giảm sút học hành thua sút bạn bè thua sút về thể lực
  • Thua thiệt

    Động từ bị thiệt thòi, thua kém hay mất mát nhiều (nói khái quát) bị thua thiệt đủ đường yếu thế nên phải chịu thua...
  • Thui

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đốt cho cháy hết lông và cho chín ngoài da súc vật đã giết thịt 2 Động từ 2.1 (mầm, nụ hoa,...
  • Thui chột

    Tính từ không thể phát triển bình thường hoặc tàn lụi dần, do bị tác động của điều kiện bên ngoài không thuận lợi...
  • Thui thủi

    Tính từ từ gợi tả vẻ cô đơn, lặng lẽ một mình, không có ai bầu bạn sống thui thủi một mình Đồng nghĩa : lủi thủi
  • Thum

    Danh từ chòi cao cất một cách sơ sài ở trong rừng để ngồi rình săn thú.
  • Thum thủm

    Tính từ hơi thủm quả trứng loãng lòng, bốc mùi thum thủm
  • Thun

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hàng dệt bằng loại sợi mềm có khả năng co dãn 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) 3 Danh từ 3.1 (Phương...
  • Thun lủn

    Tính từ quá ngắn, đến mức trông như bị cụt hay thiếu hẳn đi một đoạn, trông chướng mắt, khó coi ngắn thun lủn trả...
  • Thun thút

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ di chuyển lọt vào rất nhanh và nối tiếp nhau không ngớt, đến mức như không còn kịp nhìn...
  • Thung dung

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như thong dong \"Trước sau bày hết sự lòng, Từ tạ thôi mới thung dung lên đàng.\" (CC)
  • Thung huyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như xuân huyên \"Em về thưa với thung huyên, Chốn này ta đã thành duyên nhau rồi.\" (Cdao)
  • Thung lũng

    Danh từ vùng đất trũng thấp giữa hai sườn dốc bản làng nằm lọt trong thung lũng
  • Thung thăng

    Tính từ từ gợi tả dáng đi lại thong thả, nhởn nhơ, trông có vẻ nhàn nhã đi thung thăng \"Cá buồn cá lội thung thăng, Em...
  • Thung thổ

    Danh từ đất đai, địa thế của một vùng (nói khái quát) chưa thuộc thung thổ
  • Thuyên chuyển

    Động từ (Ít dùng) đổi nơi ở, di chuyển tới một nơi khác cơ quan đã thuyên chuyển đi nơi khác chuyển đổi đi làm công...
  • Thuyên giảm

    Động từ (bệnh) có phần giảm nhẹ bệnh đã thuyên giảm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top