Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuyên chuyển

Động từ

(Ít dùng) đổi nơi ở, di chuyển tới một nơi khác
cơ quan đã thuyên chuyển đi nơi khác
chuyển đổi đi làm công tác khác, ở một nơi khác
thuyên chuyển công tác

Xem thêm các từ khác

  • Thuyên giảm

    Động từ (bệnh) có phần giảm nhẹ bệnh đã thuyên giảm
  • Thuyết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống những tư tưởng, kiến giải về mặt lí luận trong một lĩnh vực khoa học 2 Động từ 2.1...
  • Thuyết Darwin

    Danh từ học thuyết do Ch. Darwin đề xướng, bàn về sự phát triển lịch sử của thế giới sinh vật, về nguồn gốc của...
  • Thuyết Malthus

    Danh từ học thuyết do T. R. Malthus đề xướng, cho rằng theo quy luật tự nhiên thức ăn trên thế giới tăng (theo cấp số cộng)...
  • Thuyết biến hoá

    Danh từ thuyết cho rằng sinh vật có thể biến đổi qua một thời gian dài mà hình thành những loài mới. Đồng nghĩa : thuyết...
  • Thuyết biến hình

    Danh từ xem thuyết biến hoá
  • Thuyết bất biến

    Danh từ thuyết cho rằng sinh vật trên Trái Đất từ trước tới nay không hề thay đổi, không có quá trình tiến hoá, trước...
  • Thuyết bất khả tri

    Danh từ thuyết triết học cho rằng con người không thể nhận thức được bản chất của thế giới khách quan và những quy...
  • Thuyết domino

    Danh từ thuyết cho rằng những kết quả nào đó sẽ xảy ra tiếp theo một nguyên nhân nhất định, tựa như một hàng quân...
  • Thuyết duy danh

    Danh từ khuynh hướng triết học thời Trung Cổ cho rằng chỉ những sự vật riêng biệt mới có thật, còn những khái niệm...
  • Thuyết duy ngã

    Danh từ khuynh hướng triết học duy tâm chủ quan cực đoan, cho rằng chỉ có chủ thể có ý thức là hiện thực không nghi ngờ...
  • Thuyết duy thực

    Danh từ khuynh hướng triết học thời Trung Cổ cho rằng các khái niệm chung tồn tại thật sự và độc lập với ý thức;...
  • Thuyết duy ý chí

    Danh từ xem ý chí luận
  • Thuyết giáo

    Động từ trình bày, giảng giải về giáo lí, về đạo lí nhà sư thuyết giáo giảng giải với những lí luận dài dòng, xa...
  • Thuyết giảng

    Động từ trình bày, giảng giải về một vấn đề nhà sư đang thuyết giảng đạo pháp Đồng nghĩa : giảng thuyết
  • Thuyết hỗ trợ

    Danh từ thuyết cho rằng hỗ trợ là tính có sẵn của động vật cùng loài, động vật tồn tại và tiến hoá được là nhờ...
  • Thuyết hữu thần

    Danh từ thuyết tôn giáo cho rằng vũ trụ là do thần tạo ra, xếp đặt, điều khiển. Đồng nghĩa : hữu thần luận
  • Thuyết khách

    Động từ (Từ cũ) dùng tài ăn nói để thuyết phục người khác nghe theo (thường nói về một loại hoạt động ngoại giao...
  • Thuyết luân hồi

    Danh từ quan niệm của đạo Phật cho rằng con người chết ở kiếp này rồi lại sinh ra ở kiếp khác, và cứ thế quay vòng...
  • Thuyết lí

    Động từ dùng lí luận thuần tuý để trình bày, giảng giải về một vấn đề gì thuyết lí dài dòng Đồng nghĩa : thuyết,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top