Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuyết giảng

Động từ

trình bày, giảng giải về một vấn đề
nhà sư đang thuyết giảng đạo pháp
Đồng nghĩa: giảng thuyết

Xem thêm các từ khác

  • Thuyết hỗ trợ

    Danh từ thuyết cho rằng hỗ trợ là tính có sẵn của động vật cùng loài, động vật tồn tại và tiến hoá được là nhờ...
  • Thuyết hữu thần

    Danh từ thuyết tôn giáo cho rằng vũ trụ là do thần tạo ra, xếp đặt, điều khiển. Đồng nghĩa : hữu thần luận
  • Thuyết khách

    Động từ (Từ cũ) dùng tài ăn nói để thuyết phục người khác nghe theo (thường nói về một loại hoạt động ngoại giao...
  • Thuyết luân hồi

    Danh từ quan niệm của đạo Phật cho rằng con người chết ở kiếp này rồi lại sinh ra ở kiếp khác, và cứ thế quay vòng...
  • Thuyết lí

    Động từ dùng lí luận thuần tuý để trình bày, giảng giải về một vấn đề gì thuyết lí dài dòng Đồng nghĩa : thuyết,...
  • Thuyết lý

    Động từ xem thuyết lí
  • Thuyết minh

    nói hoặc chú thích cho người ta hiểu rõ hơn về những sự vật, sự việc hoặc hình ảnh đã đưa ra phim nước ngoài được...
  • Thuyết nhân quả

    Danh từ lí luận của chủ nghĩa duy vật cho rằng mỗi hiện tượng trong thế giới khách quan đều là kết quả của một nguyên...
  • Thuyết nhất nguyên

    Danh từ quan niệm triết học cho rằng các hiện tượng đa dạng của thế giới chỉ có một nguồn gốc đầu tiên, hoặc là...
  • Thuyết nhất thần

    Danh từ thuyết tôn giáo cho rằng trong vũ trụ chỉ có một thần; trái với thuyết đa thần. Đồng nghĩa : độc thần luận,...
  • Thuyết nhị nguyên

    Danh từ quan niệm triết học cho rằng các hiện tượng đa dạng của thế giới có hai nguồn gốc đầu tiên đối lập nhau,...
  • Thuyết phiếm thần

    Danh từ (Ít dùng) xem phiếm thần luận
  • Thuyết pháp

    Động từ giảng đạo pháp cho tín đồ trong những dịp nào đó (từ thường dùng trong đạo Phật) nhà sư thuyết pháp
  • Thuyết phục

    làm cho người ta thấy đúng, thấy hay mà tin theo, làm theo thuyết phục mãi nó mới đồng ý lập luận chặt chẽ đầy sức...
  • Thuyết thần bí

    Danh từ xem chủ nghĩa thần bí
  • Thuyết tiến hoá

    Danh từ thuyết cho rằng do kết quả của sự phát triển tự nhiên và có tính chất lịch sử mà các sinh vật thay đổi và...
  • Thuyết tiền định

    Danh từ thuyết cho rằng mọi việc đều đã được tạo hoá quyết định và sắp xếp từ trước. Đồng nghĩa : tiền định...
  • Thuyết trình

    Động từ trình bày rõ ràng một vấn đề trước nhiều người thuyết trình đề tài khoa học bản thuyết trình dự án xây...
  • Thuyết trình viên

    Danh từ người đứng ra thuyết trình.
  • Thuyết tương đối

    Danh từ lí thuyết vật lí học do A. Einstein đề xướng, cho rằng sự vận động, tốc độ, khối lượng, v.v. có tính chất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top