Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuyết nhị nguyên

Danh từ

quan niệm triết học cho rằng các hiện tượng đa dạng của thế giới có hai nguồn gốc đầu tiên đối lập nhau, là vật chất và tinh thần; trái với thuyết nhất nguyên.
Đồng nghĩa: nhị nguyên luận

Xem thêm các từ khác

  • Thuyết phiếm thần

    Danh từ (Ít dùng) xem phiếm thần luận
  • Thuyết pháp

    Động từ giảng đạo pháp cho tín đồ trong những dịp nào đó (từ thường dùng trong đạo Phật) nhà sư thuyết pháp
  • Thuyết phục

    làm cho người ta thấy đúng, thấy hay mà tin theo, làm theo thuyết phục mãi nó mới đồng ý lập luận chặt chẽ đầy sức...
  • Thuyết thần bí

    Danh từ xem chủ nghĩa thần bí
  • Thuyết tiến hoá

    Danh từ thuyết cho rằng do kết quả của sự phát triển tự nhiên và có tính chất lịch sử mà các sinh vật thay đổi và...
  • Thuyết tiền định

    Danh từ thuyết cho rằng mọi việc đều đã được tạo hoá quyết định và sắp xếp từ trước. Đồng nghĩa : tiền định...
  • Thuyết trình

    Động từ trình bày rõ ràng một vấn đề trước nhiều người thuyết trình đề tài khoa học bản thuyết trình dự án xây...
  • Thuyết trình viên

    Danh từ người đứng ra thuyết trình.
  • Thuyết tương đối

    Danh từ lí thuyết vật lí học do A. Einstein đề xướng, cho rằng sự vận động, tốc độ, khối lượng, v.v. có tính chất...
  • Thuyết tự sinh

    Danh từ thuyết cho rằng các sinh vật có thể tự nhiên sinh ra từ vật chất vô cơ.
  • Thuyết vô thần

    Danh từ quan niệm triết học phủ định sự tồn tại của thần, của Thượng Đế, và do đó phủ định tôn giáo. Đồng nghĩa...
  • Thuyết đa nguyên

    Danh từ quan niệm triết học cho rằng các hiện tượng đa dạng của thế giới có nhiều nguồn gốc đầu tiên độc lập với...
  • Thuyết đa thần

    Danh từ thuyết tôn giáo cho rằng trong vũ trụ có nhiều thần. Đồng nghĩa : đa thần luận
  • Thuyết đôminô

    Danh từ (Ít dùng) xem thuyết domino
  • Thuyết định mệnh

    Danh từ quan niệm cho rằng số mệnh là đã được định trước, con người không thể cưỡng lại được. Đồng nghĩa : định...
  • Thuyền

    Danh từ phương tiện giao thông trên mặt nước, thường nhỏ và thô sơ, hoạt động bằng sức người, sức gió \"Thuyền ơi...
  • Thuyền buồm

    Danh từ thuyền có gắn buồm, chạy bằng sức gió. thuyền thể thao nhỏ và dài, khi dùng phải điều khiển buồm cho thuyền...
  • Thuyền bè

    Danh từ thuyền và các phương tiện giao thông nhỏ trên mặt nước (nói khái quát) thuyền bè tấp nập trên sông
  • Thuyền bồng

    Danh từ thuyền mình bầu, mũi bằng, đuôi cao và có mui.
  • Thuyền chài

    Danh từ thuyền nhỏ dùng để đánh cá bằng chài lưới. người làm nghề chài lưới (nói khái quát) vợ chồng thuyền chài
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top