Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ti

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) sở
ti nông nghiệp
ti giáo dục

Danh từ

tên gọi chung những chi tiết máy hay dụng cụ có dạng thanh, cần, ống, đòn hình trụ
ti ghi đông xe đạp

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) sợi tơ, thường dùng để làm dây đàn
tiếng ti, tiếng trúc

Danh từ

(Khẩu ngữ)===== như

=

bé sờ ti mẹ

Động từ

(Khẩu ngữ) bú (dùng trong cách nói với trẻ em)
cho bé ti
ti một hơi rồi ngủ
như
hạt sạn nhỏ ti

Xem thêm các từ khác

  • Ti-tan

    Danh từ xem titanium
  • Ti hí

    Tính từ (mắt) quá nhỏ, không mở to ra được ti hí mắt lươn (Khẩu ngữ) (mắt) hơi khép lại, không nhắm hẳn nhắm hẳn...
  • Ti thể

    Danh từ xem thể sợi
  • Ti tiện

    Tính từ nhỏ nhen, hèn hạ hành động ti tiện tâm địa ti tiện Đồng nghĩa : đê tiện
  • Ti toe

    Động từ (Khẩu ngữ) có những cử chỉ, hành động muốn chứng tỏ khả năng của mình với vẻ đáng ghét ti toe học đòi...
  • Ti trúc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem tơ trúc
  • Ti tỉ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 như tỉ ti 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có rất nhiều, đến mức như không thể đếm xuể Tính từ như...
  • Ti vi

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy thu sóng vô tuyến truyền hình cái ti vi màu loại ti vi 21 inch như vô tuyến truyền hình (ng1) chương...
  • Tia

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dòng, khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ 1.2 luồng...
  • Tia X

    Danh từ bức xạ điện từ có bước sóng rất ngắn, có thể xuyên qua nhiều chất mà ánh sáng không qua được, như giấy,...
  • Tia alpha

    Danh từ bức xạ gồm các hạt alpha do một số chất phóng xạ phát ra.
  • Tia beta

    Danh từ bức xạ gồm các hạt beta do một số chất phóng xạ phát ra.
  • Tia cực tím

    Danh từ xem tia tử ngoại
  • Tia gamma

    Danh từ bức xạ điện từ có bước sóng rất ngắn, do hạt nhân nguyên tử bị kích thích phát ra.
  • Tia hồng ngoại

    Danh từ bức xạ hồng ngoại.
  • Tia roentgen

    Danh từ xem tia X
  • Tia tía

    Tính từ có màu hơi tía \"Trăng mười lăm đã tỏ lại tròn, Củ lang tia tía đã ngon lại bùi.\" (Cdao)
  • Tia tử ngoại

    Danh từ bức xạ tử ngoại. Đồng nghĩa : tia cực tím
  • Tia vũ trụ

    Danh từ luồng hạt nhân và hạt cơ bản, có khi có năng lượng rất lớn, từ không gian vũ trụ rơi vào Trái Đất, gây ra nhiều...
  • Tigôn

    Danh từ cây bụi thân leo, cành non có hai ba tua cuốn ở tận cùng, lá hình bầu dục nhọn, hoa thường có màu trắng hoặc hồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top