Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiên cảnh

Danh từ

nơi tiên ở, có cảnh đẹp và cuộc sống sung sướng
Bồng Lai tiên cảnh
Đồng nghĩa: tiên giới

Xem thêm các từ khác

  • Tiên giới

    Danh từ (Ít dùng) như tiên cảnh nơi tiên giới
  • Tiên liệu

    Động từ tính trước mọi khả năng để liệu cách ứng phó mọi việc đã được tiên liệu trước
  • Tiên lượng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đoán trước những diễn biến của sự việc 2 Danh từ 2.1 dự đoán của thầy thuốc về...
  • Tiên nga

    Danh từ (Văn chương) nàng tiên đẹp như tiên nga giáng thế Đồng nghĩa : ngọc nữ, tiên nữ
  • Tiên nghiệm

    trước khi có kinh nghiệm và không phụ thuộc vào kinh nghiệm; trái với hậu nghiệm.
  • Tiên nhân

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) những người thuộc thế hệ trước trong gia tộc (nói khái quát) nối nghiệp tiên nhân Đồng nghĩa...
  • Tiên nữ

    Danh từ (Văn chương) nàng tiên. Đồng nghĩa : ngọc nữ, tiên nga
  • Tiên phong

    Tính từ (đạo quân) ở vị trí đi đầu để ra mặt trận đội quân tiên phong chặn mũi tiên phong của địch ở vị trí dẫn...
  • Tiên quyết

    Tính từ cần phải có, phải được giải quyết trước nhất thì mới có thể làm được các việc khác yếu tố tiên quyết...
  • Tiên quân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tiên đế \"Ngùi ngùi nhớ đức tiên quân, Đôi hàng lệ ngọc mười phân lòng vàng.\" (TNNL)
  • Tiên sinh

    Danh từ (Từ cũ) từ học trò dùng để gọi tôn thầy dạy nho học thời trước. từ dùng để gọi tôn bậc lớn tuổi có...
  • Tiên sư

    Danh từ (Từ cũ) người lập ra một trường phái hoặc bày ra và dạy lại một nghề, trong quan hệ với những người theo trường...
  • Tiên sư cha

    (Thông tục) như tiên sư (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn) tiên sư cha chúng nó!
  • Tiên tiến

    Tính từ ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung công nghệ tiên tiến nền sản xuất tiên tiến tư tưởng...
  • Tiên tri

    Động từ biết trước được những việc sẽ xảy ra lời tiên tri nhà tiên tri
  • Tiên tổ

    Danh từ (Ít dùng) như tổ tiên thờ phụng tiên tổ
  • Tiên vương

    Danh từ (Từ cũ) như tiên đế .
  • Tiên ông

    Danh từ (Văn chương) ông tiên vị tiên ông
  • Tiên đoán

    Động từ đoán trước (điều sẽ xảy ra) lời tiên đoán sự việc diễn ra đúng như tiên đoán Đồng nghĩa : tiên lượng
  • Tiên đế

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính vua đời trước thuộc cùng một triều đại. Đồng nghĩa : tiên quân,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top