Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiên chỉ

Danh từ

(Từ cũ) người đứng đầu ngôi thứ trong làng thời phong kiến, thường được cử làm chủ các cuộc tế lễ, hương ẩm
giữ ngôi tiên chỉ
Đồng nghĩa: thủ chỉ

Xem thêm các từ khác

  • Tiên cung

    Danh từ (Văn chương) cung tiên ở, theo thần thoại chốn tiên cung \"Phất phơ lơi lả yếm đào, Mắt trần ai biết người nào...
  • Tiên cảm

    cảm nhận thấy trước (điều thường là không hay, không lành) tiên cảm có chuyện không hay có những tiên cảm mơ hồ
  • Tiên cảnh

    Danh từ nơi tiên ở, có cảnh đẹp và cuộc sống sung sướng Bồng Lai tiên cảnh Đồng nghĩa : tiên giới
  • Tiên giới

    Danh từ (Ít dùng) như tiên cảnh nơi tiên giới
  • Tiên liệu

    Động từ tính trước mọi khả năng để liệu cách ứng phó mọi việc đã được tiên liệu trước
  • Tiên lượng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đoán trước những diễn biến của sự việc 2 Danh từ 2.1 dự đoán của thầy thuốc về...
  • Tiên nga

    Danh từ (Văn chương) nàng tiên đẹp như tiên nga giáng thế Đồng nghĩa : ngọc nữ, tiên nữ
  • Tiên nghiệm

    trước khi có kinh nghiệm và không phụ thuộc vào kinh nghiệm; trái với hậu nghiệm.
  • Tiên nhân

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) những người thuộc thế hệ trước trong gia tộc (nói khái quát) nối nghiệp tiên nhân Đồng nghĩa...
  • Tiên nữ

    Danh từ (Văn chương) nàng tiên. Đồng nghĩa : ngọc nữ, tiên nga
  • Tiên phong

    Tính từ (đạo quân) ở vị trí đi đầu để ra mặt trận đội quân tiên phong chặn mũi tiên phong của địch ở vị trí dẫn...
  • Tiên quyết

    Tính từ cần phải có, phải được giải quyết trước nhất thì mới có thể làm được các việc khác yếu tố tiên quyết...
  • Tiên quân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tiên đế \"Ngùi ngùi nhớ đức tiên quân, Đôi hàng lệ ngọc mười phân lòng vàng.\" (TNNL)
  • Tiên sinh

    Danh từ (Từ cũ) từ học trò dùng để gọi tôn thầy dạy nho học thời trước. từ dùng để gọi tôn bậc lớn tuổi có...
  • Tiên sư

    Danh từ (Từ cũ) người lập ra một trường phái hoặc bày ra và dạy lại một nghề, trong quan hệ với những người theo trường...
  • Tiên sư cha

    (Thông tục) như tiên sư (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn) tiên sư cha chúng nó!
  • Tiên tiến

    Tính từ ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung công nghệ tiên tiến nền sản xuất tiên tiến tư tưởng...
  • Tiên tri

    Động từ biết trước được những việc sẽ xảy ra lời tiên tri nhà tiên tri
  • Tiên tổ

    Danh từ (Ít dùng) như tổ tiên thờ phụng tiên tổ
  • Tiên vương

    Danh từ (Từ cũ) như tiên đế .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top