- Từ điển Việt - Việt
Tiên lượng
Mục lục |
Động từ
(Ít dùng) đoán trước những diễn biến của sự việc
- tiên lượng về tình hình kinh tế trong thời gian tới
- Đồng nghĩa: tiên đoán
Danh từ
dự đoán của thầy thuốc về khả năng diễn biến của một bệnh
- bệnh diễn biến phức tạp, có tiên lượng xấu
Xem thêm các từ khác
-
Tiên nga
Danh từ (Văn chương) nàng tiên đẹp như tiên nga giáng thế Đồng nghĩa : ngọc nữ, tiên nữ -
Tiên nghiệm
trước khi có kinh nghiệm và không phụ thuộc vào kinh nghiệm; trái với hậu nghiệm. -
Tiên nhân
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) những người thuộc thế hệ trước trong gia tộc (nói khái quát) nối nghiệp tiên nhân Đồng nghĩa... -
Tiên nữ
Danh từ (Văn chương) nàng tiên. Đồng nghĩa : ngọc nữ, tiên nga -
Tiên phong
Tính từ (đạo quân) ở vị trí đi đầu để ra mặt trận đội quân tiên phong chặn mũi tiên phong của địch ở vị trí dẫn... -
Tiên quyết
Tính từ cần phải có, phải được giải quyết trước nhất thì mới có thể làm được các việc khác yếu tố tiên quyết... -
Tiên quân
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tiên đế \"Ngùi ngùi nhớ đức tiên quân, Đôi hàng lệ ngọc mười phân lòng vàng.\" (TNNL) -
Tiên sinh
Danh từ (Từ cũ) từ học trò dùng để gọi tôn thầy dạy nho học thời trước. từ dùng để gọi tôn bậc lớn tuổi có... -
Tiên sư
Danh từ (Từ cũ) người lập ra một trường phái hoặc bày ra và dạy lại một nghề, trong quan hệ với những người theo trường... -
Tiên sư cha
(Thông tục) như tiên sư (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn) tiên sư cha chúng nó! -
Tiên tiến
Tính từ ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung công nghệ tiên tiến nền sản xuất tiên tiến tư tưởng... -
Tiên tri
Động từ biết trước được những việc sẽ xảy ra lời tiên tri nhà tiên tri -
Tiên tổ
Danh từ (Ít dùng) như tổ tiên thờ phụng tiên tổ -
Tiên vương
Danh từ (Từ cũ) như tiên đế . -
Tiên ông
Danh từ (Văn chương) ông tiên vị tiên ông -
Tiên đoán
Động từ đoán trước (điều sẽ xảy ra) lời tiên đoán sự việc diễn ra đúng như tiên đoán Đồng nghĩa : tiên lượng -
Tiên đế
Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính vua đời trước thuộc cùng một triều đại. Đồng nghĩa : tiên quân,... -
Tiên đồng
Danh từ người con trai nhỏ tuổi theo hầu các vị tiên trong truyện thần thoại. -
Tiêng tiếc
Tính từ hơi tiếc bỏ cơ hội này kể cũng hơi tiêng tiếc -
Tiêu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 hồ tiêu (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) cây chuối 3 Danh từ 3.1 vật làm mốc để đánh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.