- Từ điển Việt - Việt
Tiến trình
Danh từ
quá trình tiến triển
- tiến trình tiến hoá của nhân loại
quá trình tiến hành
- làm chậm tiến trình thi công
- tiến trình của hội nghị
Xem thêm các từ khác
-
Tiến độ
Danh từ nhịp độ tiến hành công việc bảo đảm tiến độ thi công đẩy nhanh tiến độ sản xuất -
Tiếng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái mà tai có thể nghe được 1.2 âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng... -
Tiếng bấc tiếng chì
những lời nói chê bai, đay nghiến gây khó chịu. -
Tiếng cả nhà không
mang tiếng là giàu có, phong lưu, nhưng thật ra là nghèo túng, không có gì \"Ếch rằng: Đồng trắng nước trong, Tôi đây tiếng... -
Tiếng là
(Khẩu ngữ) gọi là, mang tiếng là... (thì đáng lẽ phải như thế nào đó, nhưng thực tế lại không phải như vậy) tiếng... -
Tiếng lóng
Danh từ cách nói những từ ngữ riêng trong một tầng lớp hoặc một nhóm người nào đó, nhằm chỉ để cho trong nội bộ... -
Tiếng mẹ đẻ
Danh từ ngôn ngữ dân tộc mình, trong quan hệ đối lập với các ngôn ngữ khác. -
Tiếng nói
Danh từ ngôn ngữ, về mặt là công cụ giao tiếp nghiên cứu tiếng nói và chữ viết sự khác biệt về màu da và tiếng nói... -
Tiếng phổ thông
Danh từ ngôn ngữ dùng phổ biến trong cả nước, phân biệt với các ngôn ngữ dân tộc thiểu số, ở nước có nhiều dân... -
Tiếng rằng
(Khẩu ngữ) như tiếng là \"Thưa hai cụ, tiếng rằng chúng tôi làm quan, nhưng mà nghèo hơn anh Phán nó đấy ạ!\" (NgCHoan; 10) -
Tiếng thơm
Danh từ tiếng tốt được lưu truyền rộng và mãi về sau tiếng thơm lừng lẫy -
Tiếng thế
(Khẩu ngữ) tiếng là như thế (nhưng thực tế lại không hoàn toàn như vậy) ở đây tiếng thế mà làm ăn cũng dễ -
Tiếng tăm
Danh từ lời nhận định, đánh giá là hay, là tốt, đã được lan truyền rộng trong xã hội tiếng tăm lừng lẫy một nhân... -
Tiếng vang
Danh từ tác động tốt của một việc làm được dư luận rộng rãi chào đón và hoan nghênh trận Điện Biên Phủ gây được... -
Tiếng địa phương
Danh từ biến thể theo địa phương của một ngôn ngữ tiếng địa phương miền Nam -
Tiếng động
Danh từ tiếng phát ra do sự va chạm, nói chung nhà im ắng, không một tiếng động -
Tiếp
Mục lục 1 Động từ 1.1 liền theo sau, tạo thành sự liên tục trong thời gian 1.2 (Phương ngữ) ghép 1.3 đưa thêm vào để cho... -
Tiếp chuyện
Động từ nói chuyện để tiếp người nào đó tiếp chuyện khách vui vẻ tiếp chuyện -
Tiếp cận
Mục lục 1 Động từ 1.1 tiến sát gần 1.2 đến gần để tiếp xúc 1.3 từng bước, bằng những phương pháp nhất định, tìm... -
Tiếp cứu
Động từ cứu nguy cháy nhà, kêu người tiếp cứu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.