Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiếp

Mục lục

Động từ

liền theo sau, tạo thành sự liên tục trong thời gian
chuyện nọ tiếp chuyện kia
việc này để mai bàn tiếp
tiếp bước cha anh
Đồng nghĩa: nối, nối tiếp, tiếp tục
(Phương ngữ) ghép
tiếp cành
tiếp cam với bưởi
đưa thêm vào để cho có đủ, bảo đảm hoạt động được liên tục
tiếp nước cho người bệnh
tiếp máu
được tiếp thêm sức mạnh
gặp và chuyện trò (với người đến với mình)
tiếp khách
phòng tiếp dân
Đồng nghĩa: tiếp chuyện, tiếp kiến

Xem thêm các từ khác

  • Tiếp chuyện

    Động từ nói chuyện để tiếp người nào đó tiếp chuyện khách vui vẻ tiếp chuyện
  • Tiếp cận

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tiến sát gần 1.2 đến gần để tiếp xúc 1.3 từng bước, bằng những phương pháp nhất định, tìm...
  • Tiếp cứu

    Động từ cứu nguy cháy nhà, kêu người tiếp cứu
  • Tiếp diễn

    Động từ tiếp tục xảy ra, diễn ra, chưa chấm dứt công việc tiếp diễn như thường cuộc chiến còn tiếp diễn
  • Tiếp giáp

    Động từ sát kề nhau, giáp nhau vùng tiếp giáp ngôi nhà tiếp giáp với rừng
  • Tiếp kiến

    Động từ (Trang trọng) gặp mặt và tiếp chuyện được tiếp kiến thủ tướng Đồng nghĩa : tiếp
  • Tiếp liệu

    Động từ cung cấp nguyên vật liệu cho nhà máy, xí nghiệp, v.v. nhân viên tiếp liệu phòng tiếp liệu
  • Tiếp lời

    Động từ (Khẩu ngữ) nói tiếp theo để làm cho rõ hoặc để phát triển ý của người trước.
  • Tiếp nhận

    Động từ đón nhận cái từ người khác, nơi khác chuyển đến tiếp nhận hồ sơ tiếp nhận hàng hoá
  • Tiếp nối

    Động từ (Ít dùng) như nối tiếp tiếp nối truyền thống cha ông
  • Tiếp phẩm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cung cấp thực phẩm cho cơ quan, đơn vị, xí nghiệp, v.v. 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) nhân viên làm công...
  • Tiếp quản

    Động từ thu nhận và quản lí cái của đối phương giao lại tiếp quản nhà máy tiếp quản thành phố
  • Tiếp sức

    Động từ giúp sức vào làm tăng thêm sức mạnh đến tiếp sức cho đồng đội làm tiếp vào công việc người khác đang làm...
  • Tiếp tay

    Động từ giúp thêm sức vào để công việc, thường là của kẻ xấu, tiến hành thuận lợi hơn cán bộ hải quan tiếp tay...
  • Tiếp theo

    Động từ tiếp liền theo sau đến lượt người tiếp theo kế hoạch tiếp theo
  • Tiếp thu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại 1.2 tiếp nhận và biến thành nhận...
  • Tiếp thị

    Động từ tiếp cận để chiếm lĩnh thị trường đẩy mạnh công tác tiếp thị (Khẩu ngữ) tìm khách hàng để giới thiệu,...
  • Tiếp tuyến

    Danh từ đường thẳng là vị trí giới hạn của một đường thẳng cắt một đường cong cho trước ở một điểm cố định...
  • Tiếp tân

    Động từ (Trang trọng) đón tiếp khách (nói khái quát) ban tiếp tân nhân viên tiếp tân của khách sạn
  • Tiếp tế

    Động từ chuyển đến để cung cấp lương thực và những thứ cần thiết tiếp tế lương thực cho vùng bị lũ lụt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top