Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiền bạc

Danh từ

tiền để sử dụng, chi tiêu (nói khái quát)
tiền bạc rủng rỉnh
Đồng nghĩa: tiền nong

Xem thêm các từ khác

  • Tiền bối

    Danh từ người thuộc lớp trước, thế hệ trước, trong quan hệ với những người lớp sau, gọi là hậu bối (hàm ý kính...
  • Tiền chiến

    Tính từ thuộc về thời kì trước cách mạng tháng Tám ở Việt Nam thơ tiền chiến nhà văn tiền chiến nhạc tiền chiến
  • Tiền chẵn

    Danh từ tiền có mệnh giá lớn (nói khái quát); phân biệt với tiền lẻ chỉ có tiền chẵn, không có tiền lẻ đổi ra tiền...
  • Tiền chủ hậu khách

    trước là dành cho chủ nhà, sau mới đến khách (hàm ý tôn trọng chủ nhà).
  • Tiền căn hậu kiếp

    nguyên nhân từ kiếp trước, kiếp sau phải gánh chịu \"Trạng nguyên hỏi rõ cho hay, Tiền căn hậu kiếp sự này làm sao?\"...
  • Tiền của

    Danh từ tiền bạc và của cải nhà không thiếu tiền của đóng góp công sức, tiền của Đồng nghĩa : tiền tài
  • Tiền duyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khu vực ở ven phía trước nhất của trận địa. 2 Danh từ 2.1 (Văn chương) duyên nợ có với nhau từ...
  • Tiền giấy

    Danh từ tiền bằng giấy do ngân hàng phát hành.
  • Tiền hô hậu ủng

    (Từ cũ) tả cảnh vua quan đi có đoàn người đi trước dẹp đường, theo sau hộ vệ, uy nghi, rầm rập \"Lên xe phụ tử đề...
  • Tiền hôn nhân

    Tính từ thuộc thời kì trước khi kết hôn giai đoạn tiền hôn nhân
  • Tiền hậu bất nhất

    (lời nói, việc làm) trước và sau mâu thuẫn, không thống nhất.
  • Tiền khả thi

    Tính từ có tính chất tổng quát các luận điểm về khả năng và điều kiện thực tế cho phép thực hiện được (một dự...
  • Tiền khởi nghĩa

    Tính từ thuộc thời kì trước cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở Việt Nam giai đoạn tiền khởi nghĩa
  • Tiền kiếp

    Danh từ kiếp trước, theo thuyết luân hồi của đạo Phật duyên tiền kiếp nợ tiền kiếp
  • Tiền liệt tuyến

    Danh từ xem tuyến tiền liệt
  • Tiền lương danh nghĩa

    Danh từ tiền lương biểu hiện bằng tiền mặt; phân biệt với tiền lương thực tế.
  • Tiền lương thực tế

    Danh từ tiền lương tính theo số lượng tư liệu sinh hoạt, trên thực tế có thể mua được; phân biệt với tiền lương danh...
  • Tiền lẻ

    Danh từ tiền có mệnh giá nhỏ, dùng cho những khoản chi tiêu lặt vặt hoặc để trả khoản lẻ ngoài số tròn (nói khái quát);...
  • Tiền mãi lộ

    Danh từ tiền phải nộp cho bọn cướp đón đường để chúng cho đi qua (coi như là tiền mua đường) chặn đường đòi tiền...
  • Tiền mãn kinh

    Danh từ giai đoạn sắp mãn kinh, thường có những biểu hiện rối loạn kinh nguyệt, rối loạn tâm sinh lí, sức khoẻ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top