Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiền cảnh

Danh từ

cảnh ở phía trước, gần ống kính hoặc gần mắt người xem nhất
tiền cảnh của đoạn phim là một cánh đồng lúa

Xem thêm các từ khác

  • Tiền lương

    Danh từ: tiền công trả định kì, thường là hằng tháng, cho công nhân, viên chức, lĩnh tiền...
  • Tiền lệ

    Danh từ: việc xảy ra từ trước, tạo thành cái lệ cho những việc về sau, việc đó đã trở...
  • Tiền nhân

    Danh từ: (từ cũ) người thuộc các thế hệ đã qua, trong quan hệ với lớp người đang sống (nói...
  • Tiền phong

    Tính từ: (từ cũ) như tiên phong (ng2), Danh từ: cầu thủ bóng rổ...
  • Tiền quân

    Danh từ: đạo quân ở phía trước, theo cách tổ chức quân đội thời xưa (gồm có tiền quân,...
  • Tiền sử

    Danh từ: thời kì xa xưa trong lịch sử, trước khi có sử chép, toàn bộ nói chung tình hình sức...
  • Tiền sự

    Danh từ: hành vi phạm pháp (nhưng chưa đến mức bị kết án) đã có trước đó, bị cáo đã có...
  • Tiền thân

    Danh từ: bản thân mình ở kiếp trước, trong quan hệ với thể xác kiếp sau (gọi là hậu thân),...
  • Tiền tiến

    Tính từ: (từ cũ) như tiên tiến .
  • Tiền tố

    Danh từ: phụ tố đứng trước căn tố, trong một số ngôn ngữ, ' un trong unhappy là một tiền...
  • Tiền đề

    Danh từ: mỗi vế trong hai vế đầu của tam đoạn luận, từ đó rút ra kết luận., điều kiện...
  • Tiền định

    đã được tạo hoá định sẵn từ trước, theo quan niệm duy tâm, duyên tiền định, "mới hay tiền định chẳng lầm, Đã tin...
  • Tiền đồ

    Danh từ: con đường tương lai, triển vọng, tiền đồ đất nước, tiền đồ rộng mở, Đồng...
  • Tiểu

    Danh từ: người mới xuất gia tu đạo phật, đang trong giai đoạn thử thách, Danh...
  • Tiểu ban

    Danh từ: tập thể gồm một số ít người được cử ra để chuyên nghiên cứu, theo dõi một vấn...
  • Tiểu hoạ

    Danh từ: tranh cỡ nhỏ hoặc hình vẽ trang trí trong các sách chép tay thời cổ.
  • Tiểu thư

    Danh từ: (từ cũ) con gái nhà quan, nhà quyền quý thời phong kiến., (khẩu ngữ) người con gái đài...
  • Tiểu thử

    Danh từ: tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của trung quốc,...
  • Tiểu táo

    Danh từ: chế độ ăn của cán bộ cao cấp trong quân đội; phân biệt với trung táo, đại táo.
  • Tiểu đệ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ người đàn ông dùng để tự xưng một cách khiêm nhường, tự...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top