Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiều tuỵ

Tính từ

có dáng vẻ tàn tạ, xơ xác đến thảm hại
thân hình tiều tuỵ
quán xá tiều tuỵ, xơ xác

Xem thêm các từ khác

  • Tiểu Hùng

    Danh từ chòm sao ở phương Bắc, có hình dáng giống chòm sao Bắc Đẩu nhưng bé và mờ hơn, trong đó có ngôi sao sáng nhất...
  • Tiểu cao

    Danh từ pháo cao xạ cỡ nhỏ, có đường kính miệng nòng từ 20 đến 60 millimet.
  • Tiểu công nghiệp

    Danh từ công nghiệp có quy mô nhỏ.
  • Tiểu công nghệ

    Danh từ (Từ cũ) nghề thủ công.
  • Tiểu cầu

    Danh từ huyết cầu trong máu, có chức năng làm đông máu.
  • Tiểu dị

    Tính từ (Ít dùng) khác nhau ở chi tiết đại đồng tiểu dị
  • Tiểu gia súc

    Danh từ súc vật nhỏ nuôi trong nhà như lợn, dê, chó, v.v. (nói tổng quát) chăn nuôi tiểu gia súc
  • Tiểu hàn

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 5, 6 hoặc 7...
  • Tiểu học

    Danh từ cấp học thấp nhất trong bậc học giáo dục phổ thông, từ lớp một đến lớp năm phổ cập tiểu học giáo viên...
  • Tiểu hổ

    Danh từ (Khẩu ngữ) mèo, về mặt thịt ăn được và ngon món tiểu hổ quán tiểu hổ
  • Tiểu khoa

    Danh từ (Từ cũ) khoa thi nhỏ ở các tỉnh thời phong kiến, người đỗ được nhận bằng tú tài (dưới cử nhân) đỗ tiểu...
  • Tiểu khu

    Danh từ (Từ cũ) đơn vị hành chính cơ sở ở thành phố, dưới khu phố; tương đương với phường hiện nay. đơn vị hành...
  • Tiểu khí hậu

    Danh từ khí hậu trong một khu vực nhỏ, như một cánh đồng, một thung lũng, v.v., chịu ảnh hưởng nhiều của các điều kiện...
  • Tiểu liên

    Danh từ súng máy loại nhỏ, dùng trang bị cho cá nhân.
  • Tiểu loại

    Danh từ loại nhỏ trong hệ thống phân loại.
  • Tiểu luận

    Danh từ bài nghiên cứu nhỏ bàn về một vấn đề văn học, khoa học, chính trị, xã hội, v.v.. bài viết nhỏ có tính chất...
  • Tiểu mãn

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 20, 21 hoặc...
  • Tiểu mạch

    Danh từ (Ít dùng) lúa mì.
  • Tiểu mục

    Danh từ (Ít dùng) phần nhỏ của một mục, trình bày một ý nhỏ, một khía cạnh nhỏ của vấn đề.
  • Tiểu ngạch

    Tính từ (hoạt động xuất nhập khẩu) nhỏ, lẻ, theo con đường buôn bán trực tiếp hàng hoá nhập khẩu qua đường tiểu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top