Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiểu đoàn

Danh từ

đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba hoặc bốn đại đội, nằm trong biên chế của trung đoàn hay được tổ chức độc lập
tiểu đoàn 307
tiểu đoàn pháo binh

Xem thêm các từ khác

  • Tiểu đoàn bộ

    Danh từ nơi làm việc của ban chỉ huy tiểu đoàn.
  • Tiểu đoàn trưởng

    Danh từ người chỉ huy một tiểu đoàn.
  • Tiểu đăng khoa

    Động từ (Từ cũ) (việc) cưới vợ (của người đã đại đăng khoa; thường hàm ý đùa vui).
  • Tiểu đường

    Danh từ đái đường (lối nói kiêng tránh) bị bệnh tiểu đường
  • Tiểu đối

    Danh từ vế đối của một câu thơ, câu văn câu thơ được chia làm hai vế tiểu đối
  • Tiểu đồng

    Danh từ (Từ cũ) đứa con trai nhỏ theo hầu những người quyền quý thời phong kiến \"Song thân dạy bảo vừa xong, Vân Tiên...
  • Tiểu đội trưởng

    Danh từ người chỉ huy một tiểu đội.
  • Tiễn biệt

    Động từ (Ít dùng) tiễn để từ biệt người đi xa tiễn biệt bạn bè phút giây tiễn biệt
  • Tiễn đưa

    Động từ tiễn (nói khái quát) chén rượu tiễn đưa buổi tiễn đưa Đồng nghĩa : đưa tiễn
  • Tiệc mặn

    Danh từ tiệc có cơm và các món ăn mặn.
  • Tiệc rượu

    Danh từ tiệc có rượu và các thức nhắm bày tiệc rượu
  • Tiệc trà

    Danh từ tiệc chỉ có nước chè và bánh kẹo, hoa quả và các món ăn ngọt.
  • Tiệc tùng

    Danh từ việc ăn uống linh đình (nói khái quát; thường hàm ý chê trách) tiệc tùng thâu đêm suốt ngày ăn uống, tiệc tùng
  • Tiệc đứng

    Danh từ tiệc không sắp chỗ ngồi theo từng bàn, thức ăn đồ uống được để tập trung một nơi cho khách tự phục vụ,...
  • Tiệm cận

    Động từ (Ít dùng) tiến sát dần đến nhận thức ngày càng tiệm cận chân lí
  • Tiệm tiến

    Động từ tiến triển dần dần vận động tiệm tiến từ thấp đến cao nền kinh tế phát triển một cách tiệm tiến
  • Tiện dân

    Danh từ (Từ cũ) người dân nghèo, thuộc tầng lớp thấp nhất trong xã hội thời trước (thường hàm ý bị khinh rẻ) đám...
  • Tiện dụng

    Tính từ tiện lợi cho việc sử dụng dụng cụ này vừa nhẹ lại vừa tiện dụng
  • Tiện lợi

    Tính từ tiện (nói khái quát) giao thông tiện lợi Đồng nghĩa : thuận lợi, thuận tiện
  • Tiện nghi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những trang bị, đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt hằng ngày được thuận tiện, thoải mái (nói tổng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top