Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiểu cầu

Danh từ

huyết cầu trong máu, có chức năng làm đông máu.

Xem thêm các từ khác

  • Tiểu dị

    Tính từ (Ít dùng) khác nhau ở chi tiết đại đồng tiểu dị
  • Tiểu gia súc

    Danh từ súc vật nhỏ nuôi trong nhà như lợn, dê, chó, v.v. (nói tổng quát) chăn nuôi tiểu gia súc
  • Tiểu hàn

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 5, 6 hoặc 7...
  • Tiểu học

    Danh từ cấp học thấp nhất trong bậc học giáo dục phổ thông, từ lớp một đến lớp năm phổ cập tiểu học giáo viên...
  • Tiểu hổ

    Danh từ (Khẩu ngữ) mèo, về mặt thịt ăn được và ngon món tiểu hổ quán tiểu hổ
  • Tiểu khoa

    Danh từ (Từ cũ) khoa thi nhỏ ở các tỉnh thời phong kiến, người đỗ được nhận bằng tú tài (dưới cử nhân) đỗ tiểu...
  • Tiểu khu

    Danh từ (Từ cũ) đơn vị hành chính cơ sở ở thành phố, dưới khu phố; tương đương với phường hiện nay. đơn vị hành...
  • Tiểu khí hậu

    Danh từ khí hậu trong một khu vực nhỏ, như một cánh đồng, một thung lũng, v.v., chịu ảnh hưởng nhiều của các điều kiện...
  • Tiểu liên

    Danh từ súng máy loại nhỏ, dùng trang bị cho cá nhân.
  • Tiểu loại

    Danh từ loại nhỏ trong hệ thống phân loại.
  • Tiểu luận

    Danh từ bài nghiên cứu nhỏ bàn về một vấn đề văn học, khoa học, chính trị, xã hội, v.v.. bài viết nhỏ có tính chất...
  • Tiểu mãn

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 20, 21 hoặc...
  • Tiểu mạch

    Danh từ (Ít dùng) lúa mì.
  • Tiểu mục

    Danh từ (Ít dùng) phần nhỏ của một mục, trình bày một ý nhỏ, một khía cạnh nhỏ của vấn đề.
  • Tiểu ngạch

    Tính từ (hoạt động xuất nhập khẩu) nhỏ, lẻ, theo con đường buôn bán trực tiếp hàng hoá nhập khẩu qua đường tiểu...
  • Tiểu nhân

    Danh từ người có nhân cách tầm thường, theo quan điểm của nho giáo; đối lập với quân tử. hoặc t kẻ bụng dạ nhỏ nhen,...
  • Tiểu não

    Danh từ phần của bộ não nằm ở phía sau đại não, giữ nhiệm vụ điều hoà sự vận động thăng bằng của cơ thể.
  • Tiểu nông

    Danh từ người nông dân làm chủ một ít ruộng đất, tự mình sản xuất lấy. nông nghiệp ở trạng thái sản xuất nhỏ theo...
  • Tiểu phẩm

    Danh từ bài báo ngắn về vấn đề thời sự, có tính chất châm biếm. màn kịch ngắn mang tính chất hài hước, châm biếm...
  • Tiểu phẫu

    Danh từ phẫu thuật nhỏ, chỉ động chạm đến những bộ phận nông, tiến hành trong thời gian ngắn, có thể tiến hành ngoài...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top