Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiệm cận

Động từ

(Ít dùng) tiến sát dần đến
nhận thức ngày càng tiệm cận chân lí

Xem thêm các từ khác

  • Tiệm tiến

    Động từ tiến triển dần dần vận động tiệm tiến từ thấp đến cao nền kinh tế phát triển một cách tiệm tiến
  • Tiện dân

    Danh từ (Từ cũ) người dân nghèo, thuộc tầng lớp thấp nhất trong xã hội thời trước (thường hàm ý bị khinh rẻ) đám...
  • Tiện dụng

    Tính từ tiện lợi cho việc sử dụng dụng cụ này vừa nhẹ lại vừa tiện dụng
  • Tiện lợi

    Tính từ tiện (nói khái quát) giao thông tiện lợi Đồng nghĩa : thuận lợi, thuận tiện
  • Tiện nghi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những trang bị, đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt hằng ngày được thuận tiện, thoải mái (nói tổng...
  • Tiện thiếp

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) từ người phụ nữ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn khi nói với người đàn ông \"Trước...
  • Tiện thể

    Phụ từ (Khẩu ngữ) nhân có được dịp thuận tiện (nên kết hợp làm luôn việc gì đó) đi qua tiện thể ghé vào Đồng...
  • Tiện tặn

    Tính từ (Phương ngữ) như tằn tiện ăn tiêu tiện tặn
  • Tiện ích

    ích lợi và sự tiện dụng, nói chung phần mềm tiện ích
  • Tiệt khuẩn

    Động từ diệt hoàn toàn vi khuẩn gây bệnh dụng cụ đã được tiệt khuẩn Đồng nghĩa : sát khuẩn
  • Tiệt nọc

    Động từ (Khẩu ngữ) như tuyệt nọc .
  • Tiệt trùng

    Động từ (Ít dùng) diệt hoàn toàn vi trùng gây bệnh kim tiêm đã được tiệt trùng Đồng nghĩa : khử trùng, vô trùng
  • Tiệt trừ

    Động từ trừ sạch tận gốc tiệt trừ mầm bệnh Đồng nghĩa : diệt trừ, trừ diệt
  • To

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái...
  • To chuyện

    Tính từ (Khẩu ngữ) thành chuyện to ra, gây lôi thôi, phiền phức cố ý làm cho to chuyện
  • To con

    Tính từ (Khẩu ngữ) (người) có vóc dáng to, cao dáng to con Trái nghĩa : nhỏ con
  • To gan

    Tính từ có gan làm những việc nguy hiểm mà không hề sợ a, thằng này to gan! dám cãi lại kia đấy Đồng nghĩa : bạo gan,...
  • To gan lớn mật

    (Khẩu ngữ) liều lĩnh, táo tợn, dám làm những việc nguy hiểm mà không biết sợ.
  • To kếch

    Tính từ (Khẩu ngữ) to quá mức, trông xấu, mất cân đối chiếc cặp da to kếch
  • To kềnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) to quá mức, trông kềnh càng, không gọn con kiến to kềnh chữ viết to kềnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top