- Từ điển Việt - Việt
Tiện
Mục lục |
Động từ
cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc
- tiện tấm mía
- tiện gỗ
- "Cau non tiện chũm hạt đào, Trầu têm cánh phượng, rọc dao lưu cầu." (Cdao)
Tính từ
dễ dàng, thuận lợi cho công việc, không hoặc ít gặp phiền phức, khó khăn, trở ngại
- đun bếp ga tiện hơn bếp dầu
- có điện thoại để tiện liên lạc
- Trái nghĩa: bất tiện
phải lẽ, hợp lẽ thông thường, dễ được chấp nhận
- việc để lâu e không tiện
- chuyện tế nhị, không tiện hỏi
- Trái nghĩa: bất tiện
có điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm luôn việc gì đó
- tiện tay làm luôn một thể
- tiện đường thì vào thăm
- Đồng nghĩa: nhân thể, nhân tiện, tiện thể
Xem thêm các từ khác
-
Tiện nhân
Danh từ: (từ cũ) từ dùng để tự xưng một cách nhún nhường khi nói với người trên. -
Tiện nữ
Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ dùng để gọi con gái mình một cách khiêm tốn, khi nói với người... -
Tiệt
Động từ: (khẩu ngữ) hết hẳn hoặc làm cho hết hẳn đi, Tính từ:... -
To sụ
Tính từ: (khẩu ngữ) to quá mức, vẻ nặng nề, chiếc ba lô to sụ, thu mình trong cái áo bông to... -
Tong tỏng
Tính từ: từ gợi tả tiếng như tiếng nước nhỏ hoặc chảy thành dòng nhỏ liên tiếp từ trên... -
Toà
Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị những công trình xây dựng có quy mô lớn, Danh... -
Toàn
Danh từ: tất cả, bao gồm mọi thành phần tạo nên chỉnh thể, Tính từ:... -
Toá
Động từ: (Ít dùng) như túa, bọn trẻ chạy toá ra các ngả -
Toán
Danh từ: tập hợp gồm một số người cùng làm một việc gì, Danh từ:... -
Toáng
Tính từ: (khẩu ngữ) ầm ĩ lên cho nhiều người biết, không chút giữ gìn, giấu giếm, hét toáng... -
Toè
Động từ: (đầu nhọn) bị xoè ra, chẽ rộng ra, thường do bị sức đè mạnh, đập mạnh, ngón... -
Toé
Động từ: bắn vung ra, văng mạnh ra các phía, bật mạnh, tản nhanh ra nhiều phía, thường do hốt... -
Toạc
Động từ: rách to, thường theo chiều dài, áo bị toạc vai, nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng) -
Toại
Động từ: được đầy đủ như mong muốn, công thành danh toại (tng), có đi có lại mới toại... -
Toả
Động từ: (từ một điểm) lan truyền ra khắp xung quanh, (từ một điểm) phân tán ra về các phía,... -
Toẹt
Tính từ: từ mô phỏng tiếng nhổ hoặc tiếng hắt nước mạnh, (khẩu ngữ) (làm việc gì) một... -
Toẽ
Động từ: tách nhau ra để từ một điểm phân ra thành nhiều hướng, đám người toẽ ra hai ngả -
Trang trải
Động từ: thu xếp tiền nong để chi trả cho nhu cầu của cuộc sống, hoặc để trả cho hết,... -
Tranh thuỷ mặc
Danh từ: (từ cũ), xem tranh thuỷ mạc -
Triềng
Động từ: (phương ngữ), xem trành
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.