Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiện nghi

Mục lục

Danh từ

những trang bị, đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt hằng ngày được thuận tiện, thoải mái (nói tổng quát)
mua sắm tiện nghi sinh hoạt
nhà có đầy đủ tiện nghi

Tính từ

(Khẩu ngữ) thích hợp và thuận tiện cho sinh hoạt vật chất hằng ngày
đồ đạc rất tiện nghi
ngôi nhà tiện nghi, sang trọng

Xem thêm các từ khác

  • Tiện thiếp

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) từ người phụ nữ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn khi nói với người đàn ông \"Trước...
  • Tiện thể

    Phụ từ (Khẩu ngữ) nhân có được dịp thuận tiện (nên kết hợp làm luôn việc gì đó) đi qua tiện thể ghé vào Đồng...
  • Tiện tặn

    Tính từ (Phương ngữ) như tằn tiện ăn tiêu tiện tặn
  • Tiện ích

    ích lợi và sự tiện dụng, nói chung phần mềm tiện ích
  • Tiệt khuẩn

    Động từ diệt hoàn toàn vi khuẩn gây bệnh dụng cụ đã được tiệt khuẩn Đồng nghĩa : sát khuẩn
  • Tiệt nọc

    Động từ (Khẩu ngữ) như tuyệt nọc .
  • Tiệt trùng

    Động từ (Ít dùng) diệt hoàn toàn vi trùng gây bệnh kim tiêm đã được tiệt trùng Đồng nghĩa : khử trùng, vô trùng
  • Tiệt trừ

    Động từ trừ sạch tận gốc tiệt trừ mầm bệnh Đồng nghĩa : diệt trừ, trừ diệt
  • To

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái...
  • To chuyện

    Tính từ (Khẩu ngữ) thành chuyện to ra, gây lôi thôi, phiền phức cố ý làm cho to chuyện
  • To con

    Tính từ (Khẩu ngữ) (người) có vóc dáng to, cao dáng to con Trái nghĩa : nhỏ con
  • To gan

    Tính từ có gan làm những việc nguy hiểm mà không hề sợ a, thằng này to gan! dám cãi lại kia đấy Đồng nghĩa : bạo gan,...
  • To gan lớn mật

    (Khẩu ngữ) liều lĩnh, táo tợn, dám làm những việc nguy hiểm mà không biết sợ.
  • To kếch

    Tính từ (Khẩu ngữ) to quá mức, trông xấu, mất cân đối chiếc cặp da to kếch
  • To kềnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) to quá mức, trông kềnh càng, không gọn con kiến to kềnh chữ viết to kềnh
  • To lớn

    Tính từ to và lớn (nói khái quát) sự kiện có ý nghĩa to lớn sự hi sinh to lớn
  • To mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) lớn tiếng và nhiều lời lấn át, tỏ ra chẳng kiêng nể gì ai đã sai lại còn to mồm cãi
  • To nhỏ

    Động từ (Khẩu ngữ) nói nhỏ với nhau chuyện nọ chuyện kia, vẻ bí mật (nói khái quát) rì rầm to nhỏ con gái to nhỏ với...
  • To sù

    Tính từ (Ít dùng) xem to xù
  • To tiếng

    Tính từ lớn tiếng cãi cọ nhau vợ chồng to tiếng với nhau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top