Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tin tưởng

Động từ

tin ở ai hoặc ở cái gì đó một cách chắc chắn, có cơ sở
tin tưởng bạn bè
tin tưởng ở tương lai

Xem thêm các từ khác

  • Tin tặc

    Danh từ kẻ thâm nhập vào mạng máy tính của người khác một cách trái phép để lấy thông tin, làm hỏng tổ chức dữ liệu,...
  • Tin tức

    Danh từ tin (nói khái quát) tin tức thời sự thăm dò tin tức
  • Tin vui

    Danh từ tin có tác dụng mang lại niềm vui có tin vui báo tin vui với mọi người Đồng nghĩa : tin mừng
  • Tin vắn

    Danh từ tin tóm tắt hết sức ngắn gọn, đăng trên báo hoặc phát trên truyền thanh, truyền hình mẩu tin vắn mục tin vắn...
  • Tin vịt

    Danh từ (Khẩu ngữ) tin bịa đặt, không có thật tung tin vịt
  • Tin yêu

    Động từ tin tưởng và yêu mến được bạn bè tin yêu không phụ lòng tin yêu của mọi người
  • Tin đồn

    Danh từ tin được truyền miệng cho nhau một cách không chính thức, không rõ nguồn gốc và không có sự đảm bảo về tính...
  • Tinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để...
  • Tinh anh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần thuần khiết, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần) 2 Tính từ 2.1 (mắt) sáng và có vẻ thông...
  • Tinh binh

    Danh từ (Từ cũ) quân tinh nhuệ \"Trong tay mười vạn tinh binh, Kéo về đóng chật một thành Lâm Tri.\" (TKiều)
  • Tinh bột

    Danh từ chất bột trắng và mịn có nhiều trong hạt ngũ cốc và trong một số loại củ, quả gạo, sắn có chứa nhiều tinh...
  • Tinh chất

    Danh từ chất đã được làm cho sạch các tạp chất vàng tinh chất tinh chất bạc hà
  • Tinh chế

    Động từ làm cho tinh khiết bằng cách loại bỏ những tạp chất tinh chế dầu thô đường tinh chế Đồng nghĩa : tinh luyện
  • Tinh chỉnh

    Động từ chỉnh lại, sửa lại cho phù hợp, chính xác hơn tinh chỉnh một số tính năng của máy tinh chỉnh lại đội ngũ...
  • Tinh cầu

    Danh từ ngôi sao mơ ước tới những tinh cầu xa xôi
  • Tinh dầu

    Danh từ chất lỏng có mùi thơm, dễ bay hơi, lấy từ thực vật hay động vật, thường dùng chế nước hoa hoặc làm thuốc...
  • Tinh dịch

    Danh từ chất lỏng chứa tinh trùng do tuyến sinh dục ở đàn ông hoặc động vật đực tiết ra. Đồng nghĩa : tinh khí
  • Tinh giảm

    Động từ (Khẩu ngữ) như tinh giản tinh giảm biên chế
  • Tinh giản

    Động từ giảm bớt cho tinh gọn tinh giản bộ máy hành chính tổ chức quân đội theo hướng tinh giản, gọn nhẹ Đồng nghĩa...
  • Tinh gọn

    Tính từ có số lượng người tham gia ở mức thấp nhất, hợp lí nhất, nhưng vẫn đảm bảo hoạt động tốt tinh gọn đội...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top