Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tinh

Mục lục

Danh từ

con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để ví kẻ lão luyện, ranh ma, xảo quyệt
con hồ li đã thành tinh

Danh từ

phần xanh ở ngoài vỏ cây loài tre, nứa
cạo tinh tre

Tính từ

có khả năng nhận biết nhanh cả những cái rất nhỏ, phức tạp, tế nhị
tinh mắt, nhìn thấy trước
nhận xét rất tinh
trẻ con giờ tinh lắm, chuyện gì cũng biết!
Đồng nghĩa: tinh tường
đạt đến trình độ cao, nắm vững, thành thạo
nét vẽ đã tinh
nhất nghệ tinh, nhất thân vinh (tng)

Tính từ

thuần nhất, không bị pha tạp với thứ khác, loại khác
muối tinh
thức ăn tinh

Phụ từ

chỉ toàn là
chọn tinh đồ tốt
toán thợ tinh những người khoẻ mạnh
Đồng nghĩa: rặt, toàn

Xem thêm các từ khác

  • Tinh anh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần thuần khiết, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần) 2 Tính từ 2.1 (mắt) sáng và có vẻ thông...
  • Tinh binh

    Danh từ (Từ cũ) quân tinh nhuệ \"Trong tay mười vạn tinh binh, Kéo về đóng chật một thành Lâm Tri.\" (TKiều)
  • Tinh bột

    Danh từ chất bột trắng và mịn có nhiều trong hạt ngũ cốc và trong một số loại củ, quả gạo, sắn có chứa nhiều tinh...
  • Tinh chất

    Danh từ chất đã được làm cho sạch các tạp chất vàng tinh chất tinh chất bạc hà
  • Tinh chế

    Động từ làm cho tinh khiết bằng cách loại bỏ những tạp chất tinh chế dầu thô đường tinh chế Đồng nghĩa : tinh luyện
  • Tinh chỉnh

    Động từ chỉnh lại, sửa lại cho phù hợp, chính xác hơn tinh chỉnh một số tính năng của máy tinh chỉnh lại đội ngũ...
  • Tinh cầu

    Danh từ ngôi sao mơ ước tới những tinh cầu xa xôi
  • Tinh dầu

    Danh từ chất lỏng có mùi thơm, dễ bay hơi, lấy từ thực vật hay động vật, thường dùng chế nước hoa hoặc làm thuốc...
  • Tinh dịch

    Danh từ chất lỏng chứa tinh trùng do tuyến sinh dục ở đàn ông hoặc động vật đực tiết ra. Đồng nghĩa : tinh khí
  • Tinh giảm

    Động từ (Khẩu ngữ) như tinh giản tinh giảm biên chế
  • Tinh giản

    Động từ giảm bớt cho tinh gọn tinh giản bộ máy hành chính tổ chức quân đội theo hướng tinh giản, gọn nhẹ Đồng nghĩa...
  • Tinh gọn

    Tính từ có số lượng người tham gia ở mức thấp nhất, hợp lí nhất, nhưng vẫn đảm bảo hoạt động tốt tinh gọn đội...
  • Tinh hoa

    Danh từ phần tinh tuý, tốt đẹp nhất, quan trọng nhất tinh hoa văn hoá dân tộc cổ học tinh hoa
  • Tinh hoàn

    Danh từ cơ quan sinh ra tế bào sinh dục đực. Đồng nghĩa : dịch hoàn
  • Tinh khiết

    Tính từ rất sạch, không lẫn một tạp chất nào nước uống tinh khiết màu trắng tinh khiết Đồng nghĩa : thuần khiết
  • Tinh khí

    Danh từ (Ít dùng) như tinh dịch .
  • Tinh khôi

    Tính từ (Văn chương) hoàn toàn tinh khiết, thuần một tính chất nào đó, gây cảm giác tươi đẹp màu trắng tinh khôi chiếc...
  • Tinh khôn

    Tính từ khôn và lanh lợi (thường nói về trẻ con hoặc loài vật) con vật tinh khôn thằng bé rất tinh khôn
  • Tinh kì

    Danh từ (Từ cũ) cờ xí tinh kì phấp phới
  • Tinh kỳ

    Danh từ (Từ cũ) xem tinh kì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top