Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tinh cầu

Danh từ

ngôi sao
mơ ước tới những tinh cầu xa xôi

Xem thêm các từ khác

  • Tinh dầu

    Danh từ chất lỏng có mùi thơm, dễ bay hơi, lấy từ thực vật hay động vật, thường dùng chế nước hoa hoặc làm thuốc...
  • Tinh dịch

    Danh từ chất lỏng chứa tinh trùng do tuyến sinh dục ở đàn ông hoặc động vật đực tiết ra. Đồng nghĩa : tinh khí
  • Tinh giảm

    Động từ (Khẩu ngữ) như tinh giản tinh giảm biên chế
  • Tinh giản

    Động từ giảm bớt cho tinh gọn tinh giản bộ máy hành chính tổ chức quân đội theo hướng tinh giản, gọn nhẹ Đồng nghĩa...
  • Tinh gọn

    Tính từ có số lượng người tham gia ở mức thấp nhất, hợp lí nhất, nhưng vẫn đảm bảo hoạt động tốt tinh gọn đội...
  • Tinh hoa

    Danh từ phần tinh tuý, tốt đẹp nhất, quan trọng nhất tinh hoa văn hoá dân tộc cổ học tinh hoa
  • Tinh hoàn

    Danh từ cơ quan sinh ra tế bào sinh dục đực. Đồng nghĩa : dịch hoàn
  • Tinh khiết

    Tính từ rất sạch, không lẫn một tạp chất nào nước uống tinh khiết màu trắng tinh khiết Đồng nghĩa : thuần khiết
  • Tinh khí

    Danh từ (Ít dùng) như tinh dịch .
  • Tinh khôi

    Tính từ (Văn chương) hoàn toàn tinh khiết, thuần một tính chất nào đó, gây cảm giác tươi đẹp màu trắng tinh khôi chiếc...
  • Tinh khôn

    Tính từ khôn và lanh lợi (thường nói về trẻ con hoặc loài vật) con vật tinh khôn thằng bé rất tinh khôn
  • Tinh kì

    Danh từ (Từ cũ) cờ xí tinh kì phấp phới
  • Tinh kỳ

    Danh từ (Từ cũ) xem tinh kì
  • Tinh luyện

    Mục lục 1 Động từ 1.1 khử các tạp chất bằng một quy trình công nghệ để có một chất có độ sạch cao 2 Tính từ 2.1...
  • Tinh lọc

    Động từ làm cho trong sạch, tinh khiết bằng cách lọc bỏ những tạp chất hoặc những thứ không cần thiết tinh lọc không...
  • Tinh lực

    Danh từ tinh thần và sức lực hao mòn tinh lực tập trung toàn bộ tinh lực vào công việc Đồng nghĩa : tinh khí
  • Tinh ma

    Tính từ tinh ranh, ma mãnh thằng bé rất tinh ma \"Vợ chàng quỷ quái, tinh ma, Phen này kẻ cắp, bà già gặp nhau!\" (TKiều) Đồng...
  • Tinh mơ

    lúc sáng sớm, trời còn mờ mờ sớm tinh mơ dậy từ tinh mơ Đồng nghĩa : tinh sương, tờ mờ
  • Tinh nghịch

    Tính từ hay đùa nghịch một cách tinh ranh, láu lỉnh cậu bé tinh nghịch trò đùa tinh nghịch Đồng nghĩa : nghịch ngợm
  • Tinh nhanh

    Tính từ có vẻ thông minh và nhanh nhẹn cặp mắt tinh nhanh Đồng nghĩa : tinh anh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top