Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tinh chỉnh

Động từ

chỉnh lại, sửa lại cho phù hợp, chính xác hơn
tinh chỉnh một số tính năng của máy
tinh chỉnh lại đội ngũ cán bộ

Xem thêm các từ khác

  • Tinh cầu

    Danh từ ngôi sao mơ ước tới những tinh cầu xa xôi
  • Tinh dầu

    Danh từ chất lỏng có mùi thơm, dễ bay hơi, lấy từ thực vật hay động vật, thường dùng chế nước hoa hoặc làm thuốc...
  • Tinh dịch

    Danh từ chất lỏng chứa tinh trùng do tuyến sinh dục ở đàn ông hoặc động vật đực tiết ra. Đồng nghĩa : tinh khí
  • Tinh giảm

    Động từ (Khẩu ngữ) như tinh giản tinh giảm biên chế
  • Tinh giản

    Động từ giảm bớt cho tinh gọn tinh giản bộ máy hành chính tổ chức quân đội theo hướng tinh giản, gọn nhẹ Đồng nghĩa...
  • Tinh gọn

    Tính từ có số lượng người tham gia ở mức thấp nhất, hợp lí nhất, nhưng vẫn đảm bảo hoạt động tốt tinh gọn đội...
  • Tinh hoa

    Danh từ phần tinh tuý, tốt đẹp nhất, quan trọng nhất tinh hoa văn hoá dân tộc cổ học tinh hoa
  • Tinh hoàn

    Danh từ cơ quan sinh ra tế bào sinh dục đực. Đồng nghĩa : dịch hoàn
  • Tinh khiết

    Tính từ rất sạch, không lẫn một tạp chất nào nước uống tinh khiết màu trắng tinh khiết Đồng nghĩa : thuần khiết
  • Tinh khí

    Danh từ (Ít dùng) như tinh dịch .
  • Tinh khôi

    Tính từ (Văn chương) hoàn toàn tinh khiết, thuần một tính chất nào đó, gây cảm giác tươi đẹp màu trắng tinh khôi chiếc...
  • Tinh khôn

    Tính từ khôn và lanh lợi (thường nói về trẻ con hoặc loài vật) con vật tinh khôn thằng bé rất tinh khôn
  • Tinh kì

    Danh từ (Từ cũ) cờ xí tinh kì phấp phới
  • Tinh kỳ

    Danh từ (Từ cũ) xem tinh kì
  • Tinh luyện

    Mục lục 1 Động từ 1.1 khử các tạp chất bằng một quy trình công nghệ để có một chất có độ sạch cao 2 Tính từ 2.1...
  • Tinh lọc

    Động từ làm cho trong sạch, tinh khiết bằng cách lọc bỏ những tạp chất hoặc những thứ không cần thiết tinh lọc không...
  • Tinh lực

    Danh từ tinh thần và sức lực hao mòn tinh lực tập trung toàn bộ tinh lực vào công việc Đồng nghĩa : tinh khí
  • Tinh ma

    Tính từ tinh ranh, ma mãnh thằng bé rất tinh ma \"Vợ chàng quỷ quái, tinh ma, Phen này kẻ cắp, bà già gặp nhau!\" (TKiều) Đồng...
  • Tinh mơ

    lúc sáng sớm, trời còn mờ mờ sớm tinh mơ dậy từ tinh mơ Đồng nghĩa : tinh sương, tờ mờ
  • Tinh nghịch

    Tính từ hay đùa nghịch một cách tinh ranh, láu lỉnh cậu bé tinh nghịch trò đùa tinh nghịch Đồng nghĩa : nghịch ngợm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top